K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2019

Đặt 5 câu đồng tình với 1 câu khẳng định

Công thức

So+ trợ V

      + khuyết thiếu.             +S

      + be

  S+ trợ V

    + khuyết thiếu              ,too 

    +be                           

Ví dụ: She is beautiful

- They are too 

- So are they

------------------

1,I enjoy tea and so do you

2,I eat banana and he does,too.

3,They play football and We do,too

4,He go swimming and so does she

5,Nam loves Nga and so does Duc

3 tháng 7 2019

1.they walking to shool on foot and I do too

2.everyone must obey the law and so must she

3.you should'n eat much candy and the children shouldn't too

4.the student go to shool every day and we do too

5. her house is beautiful anh this house is too

Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn 1. But all there things ( happen/only) ______________. If you marry me. 2. You ( travel ) ______________ aroud the world. 3. You ( meet ) ___ lots of interesting people. 4. The sun ( rise )______ over there. 5. Next year, I ( be ) ______ 40 years old. 6. That plane (be) __________late. It alway is. 7. He ( find out ) ___________ possibly when he ( see ) ____________ Jenny. 8.Me be it ( be ) __OK. 9.I think...
Đọc tiếp

Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) ______________. If you marry me.
2. You ( travel ) ______________ aroud the world.
3. You ( meet ) ___ lots of interesting people.
4. The sun ( rise )______ over there.
5. Next year, I ( be ) ______ 40 years old.
6. That plane (be) __________late. It alway is.
7. He ( find out ) ___________ possibly when he ( see ) ____________ Jenny.
8.Me be it ( be ) __OK.
9.I think I ( go ) should ________ to bed now.
10. I ( not tell ) ___________ him. I promise.

Ex 2: Đặt câu với các trợ động từ khuyết thiếu và chuyển sang câu phủ định, nghi vấn .
( Mỗi trợ động đợ đặt 1 câu nhé. Mỗi trợ dộng từ đặt với 3 thể cho mình nha !!!!!!!! Các trợ động từ phải đặt là : can , could , may , might , should , have to , had , oughto , must )

2
27 tháng 3 2017

Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) _____will happen only_________. If you marry me.
2. You ( travel ) ______will travel________ aroud the world.
3. You ( meet ) _will meet__ lots of interesting people.
4. The sun ( rise )___rises___ over there.
5. Next year, I ( be ) __will be____ 40 years old.
6. That plane (be) ___is_______late. It alway is.
7. He ( find out ) _____will find out______ possibly when he ( see ) ____sees________ Jenny.
8.Me be it ( be ) is__OK.
9.I think I ( go ) should ___go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) ____won't tell_______ him. I promise.

27 tháng 3 2017

Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn
1. But all there things ( happen/only) will happen only . If you marry me.
2. You ( travel ) will travel aroud the world.
3. You ( meet ) will meet lots of interesting people.
4. The sun ( rise ) riese_ over there.
5. Next year, I ( be ) _will be 40 years old.
6. That plane (be) will be late. It alway is.
7. He ( find out ) __will find out_________ possibly when he ( see ) ______sees______ Jenny.
8.Me be it ( be ) _is_OK.
9.I think I ( go ) should ___ go_____ to bed now.
10. I ( not tell ) __don't tell_________ him. I promise.

CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân- Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi- Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ vàsau từ để hỏi.1. It takes me an hour to do my homework.2. There are...
Đọc tiếp

CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
- Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi
- Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và
sau từ để hỏi.

1. It takes me an hour to do my homework.
2. There are five people in my family.

3. She goes to the super market twice a week
4. I often listen to classical music to relax my mind.
5. My father goes to work by bus.
6. She went to the doctor because she was sick.
7. Nam left home at 7 o'clock yesterday.
8. My favorite subject is Math.
9. I often listen to music in my free time.
10. My mother is cooking in the kitchen at the moment
11. My grandmother heard a loud scream last night.
12. He went on holiday with his friends.
13. She left her suitcase on the train.
yêu cầu bài : ghi ra giấy , giải thích từng phần vì sao dùng từ đó vì sao làm câu như vậy . nhớ đọc chú ý
 

0

What did Mary take?

Who can you meet?

Who took Mary to school?

What do you want?

Who will you meet?

25 tháng 2 2017

a, Đồng nghĩa với “nhược điểm” là điểm yếu

1 tháng 6 2017

d, Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là láu táu

19 tháng 1 2022

1, Let's go to school

2, Let's play together

3, Let's go to the zoo

7 tháng 12 2021

1 We must submit our homework before 10 pm

2 Tomorrow it will be sunny

3 You should spend more time speaking English

4 Can you open the window for me please?

5 We must wear helmet when riding mootorbike 

6 My younger brother could speak English when he was 5

7 You shouldn't stay up late

8 My mother can play the piano very well

9 You mustn't park here

10 I will pick you up tomorrow

giúp làm ơn phải nộp trước 9h30 rồi

21 tháng 9 2018

b, “Cứu cánh” là viện trợ

11 tháng 9 2021

  1.1.             Tom…… can….drive but he hasn’t got a car.

  1.2.             I can’t understand Martin. I’ve never…… been able to….understand him.

  1.3.             He had hurt his leg, so he…… couldn’t …..walk very well.

  1.4.             She wasn’t at home when I phoned, but I      …… was able to …..her at the office.

  1.5.             I looked very carefully and I…… could …….see a figure in the distance.