Cấu trúc của câu sau là gì ; ...........too................to............. . [ cấu tạo ngữ pháp ]
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 20. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
- Số lượng và trình tự các cặp nucleotit ở đoạn (b), (c), (d) khác so với đoạn (a)
+ Đoạn (b) là đột biến gen dạng mất (cặp X-G)
+ Đoạn (c) là đột biến gen dạng thêm (cặp T-A)
+ Đoạn (d) là đột biến gen dạng thay thế (cặp A-T thành cặp G-X)
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra.
- Hình 22a: NST sau khi đột biến ngắn hơn NST ban đầu và bị mất đoạn H
- Hình 22b: NST sau khi đột biến dài hơn NST ban đầu và có 2 đoạn B,C
- Hình 22c: NST sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng đoạn B, C, D đã bị đảo vị trí.
- Hình 22a: là đột biến dạng cấu trúc dạng mất đoạn (đoạn H)
- Hình 22b là đột biến dạng cấu trúc dạng lặp đoạn (đoạn B, C)
- Hình 22c là đột biến dạng cấu trúc dạng đảo đoạn (đoạn B, C,D)
- Hình 22c là đột biến dạng cấu trúc dạng
- Đột biến NST là những biến đổi trong cấu trúc của NST gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.
Với các trường hợp này, không thể dùng các câu đã biến đổi cấu trúc để thay cho những câu gốc trong đoạn trích được. Cụ thể:
- Ở trường hợp thứ nhất: thư ông viết cho cháu thì đối tượng trước hết không thể là bố mẹ cháu.
- Ở trường hợp thứ hai: khi con cái bị bắt nạt, thì bố mẹ phải giúp đỡ con trước, sau đó mới nhờ đến thầy cô giáo.
a.
- Câu gốc: có 2 vế, vế đầu nêu băn khoăn về một điều chưa rõ, vế sau đưa ra một dự đoán nhằm giải thích cho điều chưa rõ ở trên.
- Nếu đổi cấu trúc thành câu thay đổi thì lời giải thích lại xuất hiện trước điều băn khoăn. Đặt câu thay đổi cấu trúc vào văn bản sẽ thấy không hợp lí.
b.
- Quan sát câu gốc và câu thay đổi có thể thấy sự khác biệt về nghĩa: hai vế “điều quá nghiêm trọng” và “căn bệnh hết cách chữa” được đặt trong quan hệ tăng tiến. Đã là quan hệ tăng tiến thì vế sau phải diễn đạt tính chất ở mức cao hơn vế trước. Câu thay đổi cấu trúc đã đảo ngược tương quan này, vì đó là điều không ổn.
Câu 1:
Các bậc cấu trúc của protein gồm 4 bậc:
Bậc 1:Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
Bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng lò xo đều đặn
Bậc 3: là hình dạng không gian ba chiều của protein do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng
Bậc 4: Cấu trúc của 1 số loại ptotein gồm 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau
-bậc cấu trúc bậc 1 quan trọng nhất
-< theo mình thôi> Là bậc 3 bậc 4 vì Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng khi có câu trúc không gian ba chiều (hoặc bậc 3 hoặc bậc 4 tùy theo loại prôtêin).
Nếu chính xác là bậc 3
Câu 1:
Các bậc cấu trúc của protein gồm 4 bậc:
Bậc 1:Là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
Bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng lò xo đều đặn
Bậc 3: là hình dạng không gian ba chiều của protein do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng
Bậc 4: Cấu trúc của 1 số loại ptotein gồm 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết hợp với nhau
-bậc cấu trúc bậc 1 quan trọng nhất
-< theo mình thôi> Là bậc 3 bậc 4 vì Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng khi có câu trúc không gian ba chiều (hoặc bậc 3 hoặc bậc 4 tùy theo loại prôtêin).
Nếu chính xác là bậc 3
Câu 2:
câu 3:
câu 2,3 tham khảo ạ
tham khảo
Cấu trúc câu tiếng Anh là các trật tự được quy định để tạo câu có nghĩa. Trong tiếng Anh có rất nhiều cấu trúc câu khác nhau. Các cấu trúc câu thông dụng là những cấu trúc được người bản ngữ thường xuyên sử dụng. Bạn sẽ thường gặp chúng trong giao tiếp và các bài kiểm tra.
Khi cần diễn tả một việc là quá sức với ai đó, hoặc một việc không thể xảy ra ta có thể dùng cấu trúc Too ...to. Tuy nhiên cũng có vài điểm cần lưu ý trong lúc dùng cấu trúc này.
Too...to nghĩa là "quá....đến nỗi không thể"
CÔNG THỨC: TOO + adj/adv + (for sb) TO inf.
#Hk_tốt
#KEn'z