Chia động từ
1. They might not ( have ).................. a meeting next week.
2. Thomas ( work ) .............................. is this factory since 2006.
3. Unless he................. ( call ) me, I .................( stay ) at home.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
31. we spend 2 hours ( go) …going…………(shop)……shopping………… a week.
32. They might not ( have) …………have………………… a meeting next week
33 . Thomas (work) …………has worked………………in this factory since 2006
34. If we ( not economise)………don't economise…………….on electricity there will be power cuts.
35. Look at the sky!. It (rain) ……………is raining………………………….
36.They _______have lived_________ in London since 1980 . (live)
37.She is interested in (cook) ______cooking________________
38. What about (do)……………doing……………our homework?
39.They _________didn't live__________in Hanoi from 1970 to 1999 ( not live)
40.did You ____put___________ your book on my desk last night ? (put)
41.He ________is studying_________ English at this school now. (study)
42.Our present teacher likes ______living__________ in this city . (live)
43.Nobody lives in those houses. They _____have been______________ empty for many years (be)
44.Cindy is in her office. She ______is working_______ (work) until 7 o'clock.
45. My sister ______came_________ to see my last night (come)
46. I hope he (finish) …will finish…..his homework before we (get)………get…………back.
47. if we sit too far away from the screen I (no be)……won't…….able to see the film.
48. Listen to those people ! What language are they (speak)……speaking………….?
49. Where are you (come) …………coming………….from in Finland?
-I (come) ……am coming…….from Helinki. But I (not live) ……haven't lived………there since I was ten years old.
50. Look at those black cloud in the sky!. It (rain) ……………………is going to rain………………….
31 going shopping
32 have
33 has been working
34 don't economize
35 is raining
36 have been living
37 cooking
38 doing
39 didn't live
40 Did you put
41 is studying
42 living
43 have been
44 works
45 came
46 finishes
47 won't be
48 What language are they speaking?
49 coming - am coming
50 is going to rain
If it (be) is nice tomorrow, we (go) will go for a picnic.
Have you ever (see) seen a real robot at work - No, never
Nam often (watch) watches in the evening.
They might not (have) have a meeting next week.
Thomas (work) has worked in this factory since 2006.
1.is/will go
2.have/seen
3.watches
4.have/seen
5.will
6.have
7.Has worked
1. Have you ever seen a real robot at work ? - No, never .
2. If it nice tomorrow, we will go on a picnic .
3. They might not have a meeting next week .
4. Thomas has worked in this factory since 2006 .
5. If we don't economise on electricity there will be power cuts .
6. Look at the sky ! It raining .
Bài 1 Hãy đúng dạng của đọng từ trong ngoặc
1. Have you ever(see) seen a real robot at work?-No ,never.
2.If it nice tomorrow ,we(go) will go on a picnic.
3.They might not(have) have a meeting next week.
4.Thomas(work) has worked in this factory since 2006
5.If we (not economise) don't economise on electricity there will be power cuts.
6.Look at the sky! It (rain) is raining
II. Đặt câu điều kiện, sử dụng if hoặc if. 1. Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này nếu bạn không giúp tôi một tay. 2. Bạn sẽ hết tiền nếu bạn không ngừng lãng phí nó. 3. Đừng gọi cho tôi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp. 4. James sẽ không vượt qua bài kiểm tra trừ khi anh ấy học chăm chỉ hơn. 5. Nếu Jane hoàn thành công việc của mình trước 6 giờ tối, cô ấy sẽ đi ăn tối với bạn bè của mình. 1. Làm việc chăm chỉ và bạn sẽ vượt qua kỳ thi của mình. Nếu 2. Anh trai tôi chơi tennis không giỏi. Anh trai tôi thì không. 3. Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới, vì vậy tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp. Kể từ 4. Nếu bạn không bắt đầu làm việc chăm chỉ ngay bây giờ, bạn sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng. Trừ phi . 5. Nên sớm có người đem rác này đến bãi rác. Thùng rác này 1. Tôi là thành viên của chương trình chống ô nhiễm ở trường tôi. Tôi thường đi học bằng xe buýt. (như vậy) 2. Cây cối trong khu vực này đã được làm sạch. Các cơ sở công cộng sẽ được xây dựng. (bởi vì) 3. Tất cả các con đường đều bị ngập vì trời mưa rất to. (do) 4. Jimmy đã ăn rất nhiều thức ăn nhanh, vì vậy anh ấy đã tăng 10kilogram chỉ trong vòng hai tháng. (bởi vì) 5. Cha tôi đã bực tức vì tôi đã liên tục bật đèn mà tôi không sử dụng. (Vì thế)
câu thì làm r câu thì chưa :v Mình nhìn trên đó hình như thiếu 1cái đề bài
1. to go
2. to reach
3. did you spend
4. has worked / left
5. haven't been / bought
6. travels
7. will have
chia động từ
1. It took me 20 minutes (go)_to go__there
2. he is'nt tall enough (reach) to reach the top of the bookshelf
3. where you (spend) did you spend your summer holiday last year?
4. Mr. Smith ( work) has worked in this company since he ( leave)left Lon Don
5. Lan and Nga ( not be ) bhaven't seen out of their room since they (buy) bought a new computer
6. my mother ( travel) travels to work by bus
7. We (have) are going to have a party next Sunday.
1:They(paint) were painting the school gate when we came
2:They(build) will build a new school in this area next year
3:My brother(work) has worked in this factory for many years
4:My family(go) will go Da Lat next summer
5:The water(boil) boils at 100 degrees celsius
6:I(not see) hasn't seen her since last week
7:My sister(play)has played the piano since she (be) was a child
1 will have
2has worked
3 was calling/ was staying
1. have
2. has worked
3. calls / will stay