1.The Government has come......a solution to the water problems of the city
A.up to B up with C to with D on to
Giúp tớ với!!Tks
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
We will have dirty seafood if we________ rubbish into the sea. *
don’t dump
will dump
won’t dump
dump
The government has come __________ a solution to the water problems of the city. *
to with
on to
up to
up with
Choose the underlined part that needs correction in the following sentence: *
there
was
If
buy
Đáp án D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
23.Do you think we can ________selling silk scarves as souvenirs?
a.live on b. go on c. live up d. get up
24.They are going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam
a. bring to b. bring out c. bring up d. bring on
25.I’m thinking with pleasure about the weekend
a. looking forward to b. excited c. fond of d. keen on
26.You have to read the instruction before making models
a. look up b, look through c. look for d. look up
27. Who will take care of the baby when you go on bussiness?
a. look after b. look up c. look for d. look through
28. What time did you come ________ from the trip last night?
a. out b. back c. to d. over
29. We must _____the reality that our handicrafts are in competition with those of other villagers.
a. face up to b. get on with c.turn down d.come back
30.The craft of basket weaving is usually ______ from generation to generation.
a.passed down b. deal with c. closed down d. bring out
31.The city has recently set _____ a new library in the West Suburb
a.off b. up c. out d. on
32.You should _______ the shoes when coming into the Japanese houses
a. take off b. put on c. get off d. take on
33.We were shown ______ the town by a student
a.up b.on c. around d. off
34.The town council decided to pull ______ the building because it was unsafe
a.down b. over c. up d. with
35. Their children have all grown ________ and left home for the city to work
a. on b.up c. out d. with
36. I often use a dictionary to look _______ the meaning of new words
a. up b. for c. after d. on
37.One you have finish reading, you can go on with your work
a. continue doing b.continue to do c. keep do d. keep to do
38.The doctor wanted to examine the test results with her patient
a. go over b. up c. go on d. go out
39. The local meeting is on this weekend. Please put it down in your diary
a. make a note b. made a note c. have made a note d. to make a note
40. You don’t need the light on in here. Press the switch, please!
a. turn on b. turn down c. turn off d. turn up
41.My grandfather has recovered from the illness
a. get over b. got over c. to get over d.getting over
42. She spent her chilhood in a small village in the south
a. grew up b. grow up c. grown up d. to grow up
43. We are really expecting to see you again pleasure.
a. looking forward to b. look up c. look for d. look after
44. I’ve ______ the product catalogue and decided to buy this table
a. found out b. closed down c. looked through d. lived on
45.Do you know who’s _______ his pottery workshop?
a. taking over b. bringing out c. assing down d. turning down
46. This sports centre is so small that it cannot ______ the demands of local residents
a. face up to b. keep up with c.deal about d. set up
47.After I find all the information I needed, I _____ the computer
a. turned off b. switched on c.looked for d. put off
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
A. come in for: có phần, được hưởng phần
B. come up to: lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
C. come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá
D. come up against: đối mặt với vấn đề hoặc tình trạng khó khăn
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Có ai đã đưa ra giải pháp tốt hơn cho vấn đề này không?
Đáp án D
Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
A. Chính phủ đang tạo ra các ưu đãi cho trẻ em gái.
B. Chính phủ đang cố gắng để giải mà các hàm ý của các hồ sơ điều tra dân số.
C. Chính phủ đang xây dựng các chính sách để làm suy yếu vị trí của con trai trong xã hội.
D. Chinh phủ đang mở rộng ưu đãi để khuyến khích cha mẹ có con gái.
Thông tin:
“The Government has embarked on policies extending innumerable incentives to the families bearing girls. Monetary support, free education, guaranteed employment is being gifted to parents who gift the country with a girl child.” (Chính phủ đã bắt tay vào các chính sách mở rộng vô số ưu đãi cho các gia đình có con gái. Hỗ trợ tiền tệ, giáo dục miễn phí, công việc được bảo đảm đang được tặng cho các cha me có con gái.)
Đáp án D
Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
A. Chính phủ đang tạo ra các ưu đãi cho trẻ em gái.
B. Chính phủ đang cố gắng để giải mà các hàm ý của các hồ sơ điều tra dân số.
C. Chính phủ đang xây dựng các chính sách để làm suy yếu vị trí của con trai trong xã hội.
D. Chinh phủ đang mở rộng ưu đãi để khuyến khích cha mẹ có con gái.
Thông tin:
“The Government has embarked on policies extending innumerable incentives to the families bearing girls. Monetary support, free education, guaranteed employment is being gifted to parents who gift the country with a girl child.” (Chính phủ đã bắt tay vào các chính sách mở rộng vô số ưu đãi cho các gia đình có con gái. Hỗ trợ tiền tệ, giáo dục miễn phí, công việc được bảo đảm đang được tặng cho các cha me có con gái.)
Đáp án D
Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
A. Chính phủ đang tạo ra các ưu đãi cho trẻ em gái.
B. Chính phủ đang cố gắng để giải mà các hàm ý của các hồ sơ điều tra dân số.
C. Chính phủ đang xây dựng các chính sách để làm suy yếu vị trí của con trai trong xã hội.
D. Chinh phủ đang mở rộng ưu đãi để khuyến khích cha mẹ có con gái.
Thông tin:
“The Government has embarked on policies extending innumerable incentives to the families bearing girls. Monetary support, free education, guaranteed employment is being gifted to parents who gift the country with a girl child.” (Chính phủ đã bắt tay vào các chính sách mở rộng vô số ưu đãi cho các gia đình có con gái. Hỗ trợ tiền tệ, giáo dục miễn phí, công việc được bảo đảm đang được tặng cho các cha me có con gái.)
Đáp án B
CHỦ ĐỀ POPULATION
Từ “havoc” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ___________.
A. vấn đề bất thường B. hủy hoại lớn và rắc rối
C. tranh chấp nghiêm trọng D. một bệnh truyền nhiễm
“havoc” = great destruction and trouble: tan phá, huỷ hoại nghiêm trọng
Dựa vào ngữ cảnh của câu sau:
“This distribution of the social ecology would create havoc in the future.”
(Sự phân bố này của hệ sinh thái xă hội sẽ gây ra sự tàn phá trong tương lai.)
Đáp án B
CHỦ ĐỀ POPULATION
Từ “havoc” trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ___________.
A. vấn đề bất thường B. hủy hoại lớn và rắc rối
C. tranh chấp nghiêm trọng D. một bệnh truyền nhiễm
“havoc” = great destruction and trouble: tan phá, huỷ hoại nghiêm trọng
Dựa vào ngữ cảnh của câu sau:
“This distribution of the social ecology would create havoc in the future.”
(Sự phân bố này của hệ sinh thái xă hội sẽ gây ra sự tàn phá trong tương lai.)
1.The Government has come......a solution to the water problems of the city
A.up to B up with C to with D on to
B