Hãy tính:
a. Nồng độ phần trăm của 2kg dung dịch có chứa 32g NaNO3
b. Số gam chất tan cần dùng để pha chế được: 50g dung dịch MgCl2 4%; 250ml dung dịch NaCl 0,1M
c. Nồng độ mol của 4 lít dung dịch chứa 400g CuSO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`C% = m_(ct)/m_(dd) . 100`
⇔ `m_(ct)= C%.m_(dd)/100 = (4.50)/100=2(g)`
Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:
a) nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
b)
c) nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol)
→ mMgSO4 = 0,025.(24 + 64 + 32) = 3 (g)
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
a)
n NaCl = 2,5.0,9 = 2,25 mol
m NaCl = 2,25.58,5 = 131,625 gam
b)
m MgCl2 = mdd. C% = 50.4% = 2(gam)
a) số mol dd NaCl
nNaCl = CM . V = 0,9 . 2,5=2,25 mol
khối lượng chất tan NaCl
mNaCl = 2,25 . 58,5 = 131, 25 gam
b) khối lượng chất tan Mgcl2
mct = c% . mdd= 4. 50=200 gam
b, \(n_{HNO_3}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HNO_3}=0,1.63=6,3\left(g\right)\)
d, \(n_{NaNO_3}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaNO_3}=0,04.85=3,4\left(g\right)\)
a) \(n_{KCl}=0,3.2=0,6\left(mol\right)\)
=> \(m_{KCl}=0,6.74,5=44,7\left(g\right)\)
b) \(m_{NaOH}=20.25\%=5\left(g\right)\)
c) \(S=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\)
=> \(53,6=\dfrac{m_{MgCl_2}}{100}.100\)
=> mMgCl2 = 53,6 (g)
a) 2kg=2000g
C%NaNO3= 32/2000*100%= 1.6%
b) mMgCl2= 4*50/100= 2g
250ml=0.25 l
nNaCl= 0.25*0.1=0.025 mol
mNaCl= 0.025*58.5=1.4525g
c) nCuSO4= 400/460=2.5mol
CM CuSO4= 2.5/4=0.625M