One day, my brother was cleaning out the bird’s cage when the telephone rang. He went to (1) ……………. it and left the door of the cage opened. The bird flew out of the cage and (2) …………… the kitchen. The kitchen window (3) …………… opened, the bird flew through the open window and landed on (4) ……………. washing line. My brother saw it, he (5) ……………. out of the kitchen and called to the bird. The bird hoped (6) …………… the washing line towards my brother. He held out his (7) …………… in, but the bird jumped off again. My brother was (8) ……………. angry. He got a towel (9) …………….. put it over the bird, then he could catch it easily. He put the bird back into (10) ……….. cage and closed the door
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A lion ____escaped______ (escape) from London Zoo. The zoo-keeper ______was cleaning____ (clean) the lion's cage when suddenly a lion _____bit_____ (bite) him and ______ran____ (run) out of the cage. The zoo-keeper _____is recovering_____ (recover) in hospital now. When he ____arrived______ (arrive) at the hospital he ___was losing_______ (lose) a lot of blood, but the doctors _____thought_____ (think) he will be alright. Lots of people ______had seen____ (see) the lion already. The police ____stopped______ (stop) a summer carnival which London Zoo _____had planed_____ (plan) and at present they _____are hunting_____ (hunt) for the lion. They _____advised_____ (advise) us to tell he public to stay indoors until they _____catch_____ (catch) the lion.
Put the verbs in brackets into the correct tense.
A lion ___escaped_______ (escape) from London Zoo. The zoo-keeper ___was cleaning _______ (clean) the lion's cage when suddenly a lion ____bit______ (bite) him and ____ran______ (run) out of the cage. The zoo-keeper _____is recovering _____ (recover) in hospital now. When he ___arrived_______ (arrive) at the hospital he ____had lost______ (lose) a lot of blood, but the doctors ____thought______ (think) he will be alright. Lots of people _have already seen_________ (see) the lion already. The police __stopped________ (stop) a summer carnival which London Zoo __has planed________ (plan) and at present they ____are hunting______ (hunt) for the lion. They ___advised_______ (advise) us to tell he public to stay indoors until they __have caught________ (catch) the lion.
I think Dave338’s prank is extremely childish and cruel as it took his sister ages to get over the prank. (Mình thấy trò đùa của Dave338 cực kỳ trẻ con và độc ác vì nó khiến chị ấy mất nhiều thời gian để vượt qua trò chơi khăm đó.)
I think Kate44’s quite interesting but she shouldn’t have played that with her brother as it would have been a great disappointment to him if his crush hadn’t go out with him. (Mình thấy trò đùa của Kate44 khá thú vị nhưng đang lý ra cô ấy không nên làm như vậy vì nếu chị gái kia không đi chơi với anh ấy thì đó sẽ là một nỗi thất vọng lớn lao.)
Tạm dịch:
Sarah_B: Hãy kể về một trò chơi khăm mà bạn thực hiện lên bạn bè hoặc thành viên trong gia đình nào!
Dave338: Khi mà tôi chin tuổi, tôi đã mua một con nhện khổng lồ bằng nhựa trong một tiệm giỡn. Tôi không thể đợi để chơi khăm chị mình với nó. Một buổi sáng nọ, tôi đặt con nhện trong vòi sen ngay trước khi chị tôi đi vào nhà tắm. Tôi đứng đợi ở ngoài cửa. Tôi đã nghe một tiếng hét rất lớn và chị tôi đã chạy ra khỏi vòng tắm. Tôi đã nghỉ nó rất vui, những chị tôi đã phát cáu khi biết chuyện, và đuổi theo tôi quanh nhà. Bây giờ tôi cảm thấy mình tệ vì chuyện đó. Cũng mất khá lâu để chị tôi có thể vượt qua nó vì chị ấy quá đỗi bàng hoàng.
Kate44: Tháng Hai năm ngoái, mình đã gửi anh trai mình một tấm thiệp ngày Lễ tình nhân. Trong tấm thiếp, mình viết “Hãy là tình nhân của mình nhé! Từ ??? với yêu thương”, và mình cố gắng làm rối nét chữ của mình. Nhưng có một chị ở lớp mà anh ấy rất thích, và anh ấy đã nghỉ tấm thiệp là từ chị ấy. Anh ấy dường như rất vui vẻ và anh đã quyết định rủ cô ấy đi chơi, và bây giờ họ đang đi chơi rồi! Sau cùng, anh ấy cũng biết là chị ấy không gửi tấm thiệp đó. Anh ấy lập tức nghi ngờ mình, nên mình thú nhận mình đã làm. Anh ấy đã có chút cáu giận nhưng anh ấy cũng tha thứ cho mình vì cái kết có hậu.
1, a little girl approached the cage however when the tiger shows => had shown its teeth and growls she run to her mother. Because she was frightened
2, many of the people working=> work to save our enviroment think that they are fighting a losing battle. Because big business, and the goverment have not joined together to eliminate pollution.
3, according to this legend a man went => went out in search of a hidden village, he finally found it after walk two hundred mile
Cách đây ít lâu, cha của hai anh em đã mất. Người anh trai được hầu hết đất đai và người anh trai yohunger chỉ có một cây khế. Một ngày nọ, một con chim lớn đến và ăn quả khế. Sau đó, nó chở em trai đến một hòn đảo để lấy vàng. Anh trai của anh ấy biết về điều này. Anh đợi con chim. Và con chim cũng đưa anh ra đảo để lấy vàng. Anh ta tham lam và có rất nhiều vàng. Túi rất nặng và e bị rơi ra khỏi con chim, xuống biển.
Read the paragraph and fill in each blank with a given word/phrase.
wardrobe; microwave oven; cupboard, curtains; stove; bed; dishwasher; fridge
Today I woke up feeling great! I got up from (1) ......bed........., put my feet on the rug next to my bed and opened the window (2) ....... curtains.............. to see what the weather was like. Then I went to the bathroom and had a shower. After that I brushed my teeth and went into my room again. I took a sweater and a pair of jeans from the (3) ...........wardrobe.......... . Mum was preparing breakfast when I went into the kitchen. It smelt delicious! I opened the (4) .......cupboard........... and picked up a cup from a shelf. Then I opened the (5) ..........fridge........... and tôk out a carton of milk. I put my cup of milk inside the (6) ........ microwave oven............. to get warm and used the (7) ....... stove.............. to make some pancakes. I like them with a lot of strawberry jam! I sat the table to keep my mum company and when I finished breakfast I put my dirty cup and plate inside the (8) ........dishwasher............. .
Read the paragraph and fill in each blank with a given word/phrase.
wardrobe; microwave oven; cupboard, curtains; stove; bed; dishwasher; fridge
Today I woke up feeling great! I got up from (1) ............bed..., put my feet on the rug next to my bed and opened the window (2) ...............curtains...... to see what the weather was like. Then I went to the bathroom and had a shower. After that I brushed my teeth and went into my room again. I took a sweater and a pair of jeans from the (3) .........wardrobe............ . Mum was preparing breakfast when I went into the kitchen. It smelt delicious! I opened the (4) .........cupboard......... and picked up a cup from a shelf. Then I opened the (5) .............fridge........ and tôk out a carton of milk. I put my cup of milk inside the (6) .........microwave oven............ to get warm and used the (7) .........stove............ to make some pancakes. I like them with a lot of strawberry jam! I sat the table to keep my mum company and when I finished breakfast I put my dirty cup and plate inside the (8) ............DISHWWASHER......... .
Cách đây ít lâu, cha của hai anh em đã mất. Người anh được gần hết đất còn người em chỉ được một cây khế. Một ngày nọ, một con chim lớn đến và ăn quả khế. Sau đó, nó chở em trai đến một hòn đảo để lấy vàng. Anh trai của anh ấy biết về điều này. Anh đợi con chim. Và con chim cũng đưa anh ra đảo để lấy vàng. Anh ta tham lam và có rất nhiều vàng. Cái túi rất nặng và anh ta rơi khỏi con chim, xuống biển.
1. Feeling
2. traveling
3. Swimming
4. having
5. whistling
6. missing
7. lying
8. burning
9. working
10. going
11. killing
12. writing
13. playing
14. seeing
15. Telling
16. Winning
17. Improving
1. answer
2. saw
3. was
4. the
5. ran
6. from
7. hand
8. very
9. and
10. the