K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2018

ai trả lời được 3 người đầu tiên thì mình cho 3 k lun

9 tháng 12 2018

His doctor advised him to do not up smoking.

12 tháng 7 2017

Đáp án B

Turn up: bật to lên (đài, tv,…), xuất hiện

Give up: từ bỏ, bỏ

Take up: bắt đầu mới 1 cái gì

Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử….

Dịch: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ hút thuốc

18 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

put up: để lên, kéo lên, xây dựng               

take up: bắt đầu (một cái gì mới)

give up: từ bỏ, bỏ cuộc                     

turn up = arrive: đến, xuất hiện

Tạm dịch: Bob bị bệnh ung thư phổi nặng và bác sĩ đã khuyên anh ta bỏ thuốc lá.

4 tháng 12 2017

Đáp án : B

give up + V-ing: từ bỏ việc gì.

Các từ còn lại: turn up: vặn to ( âm lượng); take up: đảm nhiệm, gánh vác… ; put up: để lên, đặt lên

31 tháng 7 2017

*The doctor has....repeated ....advised him to stop smoking(repeat)

*His teacher scolded him for his...inattention..during the class.(attend)

*that was a very..cowardly...thing to do(coward)

31 tháng 7 2017

Use the corect word form

*The doctor has..repeatly...advised him to stop smoking(repeat)

*His teacher scolded him for his....inattention..during the class.(attend)

*that was a very...cowardly ...thing to do(coward)

5 tháng 1 2020

Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi

Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.

Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.

8 tháng 3 2017

Chọn B

9 tháng 3 2022

C

9 tháng 3 2022

A

25 tháng 8 2021

1to give up smoking 2run 3to get,eating 4making 5to have 6know 7to smoke

25 tháng 8 2021

1 to give up smoking

2 run

3 to get - eating

4 making

5 to have

6 know

7 to smoke