điền vào chỗ chấm :
His dotor advised him to _ _ _ _ up smoking
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Turn up: bật to lên (đài, tv,…), xuất hiện
Give up: từ bỏ, bỏ
Take up: bắt đầu mới 1 cái gì
Put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, đề cử, tiến cử….
Dịch: Bob bị ung thư phổi nặng, bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ hút thuốc
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
put up: để lên, kéo lên, xây dựng
take up: bắt đầu (một cái gì mới)
give up: từ bỏ, bỏ cuộc
turn up = arrive: đến, xuất hiện
Tạm dịch: Bob bị bệnh ung thư phổi nặng và bác sĩ đã khuyên anh ta bỏ thuốc lá.
Đáp án : B
give up + V-ing: từ bỏ việc gì.
Các từ còn lại: turn up: vặn to ( âm lượng); take up: đảm nhiệm, gánh vác… ; put up: để lên, đặt lên
*The doctor has....repeated ....advised him to stop smoking(repeat)
*His teacher scolded him for his...inattention..during the class.(attend)
*that was a very..cowardly...thing to do(coward)
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.
Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.
1to give up smoking 2run 3to get,eating 4making 5to have 6know 7to smoke
1 to give up smoking
2 run
3 to get - eating
4 making
5 to have
6 know
7 to smoke