Bài 3. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen A bị thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là bao nhiêu ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn:
Xét gen trước đột biến:
KL gen A= 450000đvC => tổng số nu của gen là 1500nu
Mặt khác, gen có 1900 liên kết Hidro
Từ 2 điều trên, lập hpt:
\(\begin{cases}2A+2G=1500\\2A+3G=1900\end{cases}\)
Giải hệ ta thu được: A=T=350; G=X=400
Sau đột biến
Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
=> A=T=349; G=X=401
- Số nuclêôtit của gen A : 1500
- Giải hệ phương trình:
2A + 2G = 1500
2A + 3G = 1900
- Số nuclêôtit của gen A : A = T = 350 ; G = X = 400 .
- Số nuclêôtit của gen a ( gen ñoät bieán) : A = T = 349 ; G = X = 401 .
a.
N = (4080 : 3,4) . 2 = 2400 nu
2A + 2G = 2400
A/G = 3/2
-> A = T = 720 nu
G = X = 480 nu
b.
H = 2A + 3G = 2880
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
c.
Gen sau đột biến:
A = T = 719 nu
G = X = 481 nu
cô cho e hỏi là tại sao lại ra A=T bằng 720 ạ, cách tính như thế nào vậy cô ?
Bài 1
Tổng số nucleotide: 450000:300=1500
A + G = 750
2A + 3G = 1900
→ A = T = 350; G = X = 400
Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a
Số lượng từng loại nucleotide của gen a: A = T = 349 , và G = X = 401
Tổng số nu của gen A:
NA = 450000/ 300 = 1500
Hay: 2A + 2G = 1500 (1)
Mặt khác, theo đề: H = 1900
Hay 2A + 3G = 1900 (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta được: G = X = 400 ; A = T = 350
Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen A nên:
G = X = 400 + 1 = 401
A = T = 350 - 1 = 349
Chọn đáp án A
Alen D:
- H = 2A + 3G = 3600.
- A = 0,3N; G = 0,2N
→ 0,6N + 0,6N = 3600 → N = 3000
→ A = 900; G = 600.
Alen D bị đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X thành alen d:
→ A = 899; G = 601.
Cặp gen Dd: A = 900 + 899 = 1799; G = 600 + 601 = 1201.
→ Đáp án A.
Ta có (A+T)/(G+X) = 1,5
Mà A = T và G = X
ð A/G = 1,5
Mà A = 900
ð Vậy gen B có A = T = 900 và G =X = 600
Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng A-T thành alen b
ð Alen b có A= T = 901 và G = X = 599
ð Số liên kết H của alen b là 901 x 2 + 599 x3 = 3599
Số liên kết H được hình thành ở lần nhân đôi thứ 4 là 3599 x 24 = 57584
Đáp án B
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å
- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G
- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1
Cách giải:
- Tổng số nucleotit của gen B là: N B = L × 10 × 2 3 , 4 = 2800 nucleotit
- H B = 2 A B + 3 G B nên ta có hệ phương trình 2 A B + 3 G B = 3600 2 A B + 2 G B = 2800 → A B = 600 G B = 800
Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là
A m t = A B + A b × 2 2 - 1 = 3597
G m t = G B + G b × 2 2 - 1 = 4803
Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801
Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Chọn C
Số lượng nu của gen A:
NA = 450 000 : 300 = 1500 nu
Ta có : 2AA + 2GA = 1500
2AA + 3GA = 1900
=> AA = TA = 350; GA = XA = 400
Gen A thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X thành gen a
Thành phần nucleotit của gen a là :
Aa = Ta = 349; Ga = Xa = 401