Tìm số nguyên x, biết: (x2- 8).(x2- 15)< 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TH1: \(x^2+3=0\) (vô lý)
TH2: \(x-15=0\Leftrightarrow x=15\)
\(TH1:x^2+3=0\)
\(Do\) \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+3\ge3\Rightarrow\) (\(vô\) \(lý\))
\(\Rightarrow x-15=0\\ \Rightarrow x=15\)
a) (x2-1)(x2-4)<0
=> x2-1 và x2-4 trái dấu nhau
Ta thấy: x2 >=0 với mọi x => x2-1 > x2-4
=> \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x>\pm1\\x< \pm2\end{cases}}}\)
=> Không có giá trị củ x thỏa mãn đề bài
a, \(\Rightarrow x-2\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 3 | 1 | 5 | -1 |
b, \(3\left(x-2\right)+13⋮x-2\Rightarrow x-2\inƯ\left(13\right)=\left\{\pm1;\pm13\right\}\)
x-2 | 1 | -1 | 13 | -13 |
x | 3 | 1 | 15 | -11 |
c, \(x\left(x+7\right)+2⋮x+7\Rightarrow x+7\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x+7 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -6 | -8 | -5 | -9 |
Lời giải:
a. $(x^2-9)(5x+15)=0$
$\Rightarrow x^2-9=0$ hoặc $5x+15=0$
Nếu $x^2-9=0$
$\Rightarrow x^2=9=3^2=(-3)^2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $-3$
Nếu $5x+15=0$
$\Rightarrow x=-3$
b.
$x^2-8x=0$
$\Rightarrow x(x-8)=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x-8=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=8$
c.
$5+12(x-1)^2=53$
$12(x-1)^2=53-5=48$
$(x-1)^2=48:12=4=2^2=(-2)^2$
$\Rightarrow x-1=2$ hoặc $x-2=-2$
$\Rightarrow x=3$ hoặc $x=0$
d.
$(x-5)^2=36=6^2=(-6)^2$
$\Rightarrow x-5=6$ hoặc $x-5=-6$
$\Rightarrow x=11$ hoặc $x=-1$
e.
$(3x-5)^3=64=4^3$
$\Rightarrow 3x-5=4$
$\Rightarrow 3x=9$
$\Rightarrow x=3$
f.
$4^{2x}+2^{4x+3}=144$
$2^{4x}+2^{4x}.8=144$
$2^{4x}(1+8)=144$
$2^{4x}.9=144$
$2^{4x}=144:9=16=2^4$
$\Rightarrow 4x=4\Rightarrow x=1$
x − 4 x 2 − 25 = 0 = > x − 4 = 0 x 2 − 25 = 0 = > x = 4 x 2 = 25 = > x = 4 x = ± 5
Lời giải:
$(x^2-8)(x^2-15)<0$ nên $x^2-8, x^2-15$ trái dấu.
Mà $x^2-15<x^2-8$ nên $x^2-15<0< x^2-8$
$\Rightarrow 8< x^2< 15$
Mà $x^2$ là scp với mọi $x$ nguyên $\Rightarrow x^2=9$
$\Rightarrow x=\pm 3$
(x2 - 8)(x2 - 15) < 0
<=> (x2 - 8) và (x2 - 15) trái dấu
Mà (x2 - 8) > (x2 - 15)
=> (x2 - 8) > 0 và (x2 - 15) < 0
=> x2 > 8 và x2 < 15
=> 8 < x2 < 15
=> x2 = 9
=> x = 3
(x^2-8)*(x^2-15)<0
nên
x^2-8>0 => x^2>8 => x>2
x^2-15<0 nên x^2<15 => x<4(chọn) => x=3
nên x^2-8<0 =>x^2<8 =>x<2
x^2-15>0 nên x^2>15 =>x>4(loại)
Vậy x=3
(x2-8).(x2-15) < 0
=> (x2-8) và (x2-15) khác dấu
vì x2-8 > x2-15 nên x2-15 là âm còn x2-8 là dương
x2-15 là âm
=> x2-15<0
x2 < 15
x2-8 là dương
=>x2-8 > 0
x2>8
8<x2<15 mà x2 là số chính phương nên x2=9
=> x = 3 hoặc -3
\((x^2-8)(x^2-15)< 0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2-15\\x^2-8\end{cases}}\)khác dấu
Mà \(x^2-15< x^2-8\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2-15< 0\\x^2-8>0\end{cases}}\)
Ta có : \(x^2-15< 0\)
\(\Rightarrow x^2< 15\) \((1)\)
Ta có : \(x^2-8>0\)
\(\Rightarrow x^2>8\) \((2)\)
Từ 1 và 2 \(\Rightarrow8< x^2< 15\)
\(\Rightarrow x^2\in\left\{9;10;11;12;13;14\right\}\)
\(\Rightarrow x^2=9\)
\(\Rightarrow x^2=3^2\)
\(\Rightarrow x=3\)
Vậy x = 3