Tìm số nguyên x biết -2<|1-x| <2 giải giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ -2<x<2 => x thuộc {-1;0;+1}
tổng các số ng x : -1+0+1 = 0
2/ -2 < hoặc = x<2 => x thuộc {-2;-1;0;+1}
tổng các số ng x : -2+(-1)+0+1= -2
3/ -2 < x < hoặc = 2 => x thuộc {-1;0;+1;+2}
tổng các số ng x : -1+0+1+2 = 2
1/ -2 < x < 2
=> x = { -1 ; 0 ; 1 }
=> Tổng các số nguyên x là : -1 + 0 + 1 = 0
2/ -2 < hoặc = x < 2
=> x = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 }
=> Tổng các số nguyên x là : -2 + ( -1 ) + 0 + 1 = -2
3/ -2 < x < hoặc = 2
=> x = { -1 ; 0 ; 1 ; 2 }
=> Tổng các số nguyên x là : -1 + 0 +1 +2 = 2
+) l x+2 l < 20 => -20 < x+2 <20 => -22 < x < 18
+) l x-2 l > 3 => \(\orbr{\begin{cases}x-2>3\\x-2< -3\end{cases}}\) => \(\orbr{\begin{cases}x>5\\x< -1\end{cases}}\) => x \(\in\Phi\)
Từ trên => -22 < x < 18
1)(2x+1)(y-4)=12
Ta xét bảng sau:
2x+1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 4 | -4 | 6 | -6 | 12 | -12 |
2x | 0 | -2 | 1 | -3 | 2 | -4 | 3 | -5 | 5 | -7 | 11 | -13 |
x | 0 | -1 | 1 | -2 | ||||||||
y-4 | 12 | -12 | 4 | -4 | ||||||||
y | 16 | -8 | 8 | 0 |
2)n-7 chia hết cho n+1
n+1-8 chia hết cho n+1
=>8 chia hết cho n+1 hay n+1EƯ(8)={1;-1;2;-2;4;-4;8;-8}
=>nE{2;0;3;-1;5;-3;9;-7}
3)|x+3|+2<4
|x+3|<4-2
|x+3|<2
=>|x+3|=1 và |x+3|=0
=>x+3=1 hoặc x+3=-1 hay x+3=0
x=1-3 x=-1-3 x=0-3
x=-2 x=-4 x=-3
Vậy x=-2;-3 hoặc x=-4
Mình giải luôn nhé
=> 9x2+6x+1-9(x2+4x+4) = -5
=> -30x=30
=> x = -1
Chắc chắn đúng nhé . Tích cho mink
\(\left(3x+1\right)^2-9\left(x+2\right)^2=-5\)
\(\Rightarrow9x^2+6x+1-9\left(x^2+4x+4\right)=-5\)
\(\Rightarrow9x^2+6x+1-9x^2-36x-36=-5\)
\(-30x-35=-5\)
\(-30x=30\)
\(x=-1\)
\(\left(x-3\right)\left(x-12\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=0\\x-12=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=12\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;12\right\}\)
\(\left(x^2-81\right)\left(x^2+9\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2-81=0\\x^2+9=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=9\\x\in\varnothing\end{cases}}\Leftrightarrow x=9\)
\(\Rightarrow x=9\)
\(\left(x-4\right)\left(x+2\right)< 0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-4\\x+2\end{cases}}\)trái dấu
\(TH1:\hept{\begin{cases}x-4>0\\x+2< 0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>4\\x< -2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
\(TH2:\hept{\begin{cases}x-4< 0\\x+2>0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x< 4\\x>-2\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{-1;0;1;2;3\right\}\)