Chọn từ thích hợp
1. Please.......... the milk carefully. I don't want it to boil over
(see/ look at/ watch/ notice)
2. Please tell me ............. about your study. My report card is good
(many/ few/ much/ more)
3. drill/ iron/ probly/ break
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. look at (v): nhìn vào
B. notice (v): để ý
C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian)
D. examine (v): kiểm tra
Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi trào ra ngoài
Please make the milk carefully.I don't want it to boil over.
I think so.
She advises me not to smoke and drink
Keep an eye on the milk carefully, I don't want it boil over
chọn từ thích hợp
6.can you___me the apple,please?
A.move B.pass C.have D.turn
7.mai is___the phone,chatting ___ friends
A.on-to B.on-on C.to-with D.to-to
1, for
2, by
3, to
4,with
5, from
6, on
7, for
8, for
9, on
10, after
1. What's ...........for............... breakfast? - Bread and milk.
2. I don't think it's much cheaper to go ...........by............... bus.
3. Please listen ........to........ what I am saying.
4. Do you have a pen .......with............ you? - Yes, I do.
5. I live a few kilometres ........from................... my school.
6. Is there anything interesting ........on............ TV tonight?
7. Nga is waiting .......for.................. us. Be quick, please.
8. She is looking ....for............... her eraser.
9. I am going to have a birthday party ....on..... 2011 March 12th.
10. I usually help my parents ...........after....... school.
fill in blank with a, an, some or any .
1. I have some friends in hue.
2. I don't have any relatives in the USA.
3. My brother has a pet. Its name is Lucy.
4. Poland is an european country.
5. Would you like some cup of coffee?
6. I would like some cakes, please
7. Sorry but i don't have any cakes in the fridge.
8. Can i have a glass of milk?
9. I have some milk in the fridge.
10. There is an university in this country.
1 Could
2 should
3 ought to
4 had better
5 will
6 could
7 would
8 will
9 Can
10 would
11 must
12 may
1.please look at the milk carefully,
2.please tell me more about your study.
thực sự thì câu 1 tớ chưa thực sự chắc đâu, nhưng để ý đến cái gì đó thì tớ nghĩ chắc là "look at", còn câu 2 có ý nghĩa là "kể thêm về chuyện/tình hình học tập" nên tớ nghĩ là chọn "more". còn câu 3 thì cậu chỉ có ghi từ nên tớ chưa hiểu lắm.
cậu chụp lại đề được không?
bởi vì nếu đề là chọn từ khác loại thì là sai đề, vì trong đề đang có 2 danh từ, 1 động từ và từ "probly"(ờm, tớ nghĩ nó phải là "probably" nghĩa là chắc chắn cơ) nên nếu cô cậu để đề như thế này thì khó hiểu lắm nên là nhớ chụp lại (nói với tớ nếu có thể), tớ sẽ giúp cho.