Viết 7 câu có 7 chủ ngữ 7 động từ , dành từ số út danh từ số nhiều , thì hiện tị tiếp diễn diễn tả tưng lai . ( Tiếng anh)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhanh lên nha các bạn mai mình phải nộp bài rùi
huhuhuhuhuhuhuhuhuhuhu
Bài làm
~ Tự làm ~
Trong văn học dân gian Việt Nam, ông cha ta đẫ để lại cho ta vô vàn những câu tục ngữ quý báu, nhưng đối với tôi, câu tục ngữ :" Có chí thì nên " để lại ấn tượng sâu sắc nhất đối với tôi. " Có chí " nghĩa là có ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi một mục đích, một điều gì tốt đẹp. Nghĩa của câu tục ngữ " Có chí thì nên " là nếu chúng ta muốn theo đuổi một mục đích gì đó thì chúng ta phải làm cho đến cùng, không được từ bỏ. Việc này cũng giúp chúng ta có ý chí lâu bền về một mục đích gì đó. Chúng ta mà không có ý chí, quyết tâm thì cũng chả làm nên một việc gì cả, cứ làm rồi lại buông xuôi sẽ không thể nào mà làm nên việc lớn lao, cống hiến cho xã hội và đất nước. Không chỉ có câu tục ngữ " Có chí thì nên " mang nghĩ như vậy, mà còn rất nhiều câu tục ngữ khác như : " Có công mài sắt, có ngày nên kim. " , " Thua keo này, bày keo khác ", " Người có chí thì nên, nhà có nên thì vững" hay là " Hãy no bền chí câu cua - Dù ai câu Trạch câu Rùa mặc ai ",..... Ý muốn bền bỉ sẽ giúp ta vượt qua mọi khó khăn, trở ngại trong cuộc sống. Vì thế, nếu đã hạ quyết tâm làm một thứ gì đó thì hãy làm đến cùng.
# Chúc bạn học tốt #
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?
Tiếng trống trường báo hiệu giờ ra chơi vừa vang lên là lũ học sinh chúng tôi liền chạy ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ. Cả sân trường, cảnh tượng thật huyên náo. Góc này có nhóm đang chơi nhảy dây. Góc kia đang chơi đá cầu. Chỗ này lại có một tốp nam sinh vừa hò hét vừa đuổi theo nhau ầm ĩ. Sân trường lúc này trông cứ như một bức tranh thật nhiều màu sắc.
Các chữ in đậm là những từ sử dụng đồng từ, tính từ, danh từ.
Chúc bn hok tốt!!!
Bài 1 :
Từ vựng :
+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà )
+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )
+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút )
+ Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình :
Bed : cái giường ngủ
Fan : cái quạt
Clock : đồng hồ
Chair : cái ghế
Bookself : giá sách
Picture : bức tranh
Close : tủ búp bê
Wardrobe : tủ quần áo
Pillow : chiếc gối
Blanket : chăn, mền
còn thiếu nên mik ko
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK
I am studying English now.
She is doing the housework at the moment.
They are visiting France next weekend.
We are going for a walk now.
Christmas is coming.
They aren’t playing a game at the present.
- More and more philanthropists are sponsoring scholarship funds for students in remote mountain areas.
- Many volunteers are bringing food as well as necessary supplies to households in areas at risk of flooding.
- Many volunteers are distributing free meals to the homeless.
- The charity is calling on everyone to help people with disabilities by buying handmade products made by them.
- The school is carrying out a charity program to give gifts to poor students during this Lunar New Year.
- Many students are donating their blood to those in need through a blood donation organization at their university.
M.N ui, Trang này hiện nay đang bị lỗi rồi T-T, điển hình như các lỗi sau :
- Vào bạn bè thì không thấy ai đang onl cả nhưng sự thật là rất nhiều người online
- Phần thông báo mặc dù đã xem rồi nhưng thông báo vẫn hiện
- Vào trang cá nhân thì chỉ có hình bông hoa
- Câu hỏi thì không trả lời được, không hiện ra dấu gạch để ghi
Mong Admin mau sửa lỗi để cho A.E hài lòng, ngoài ra cũng không làm mất uy tín của Trang