Ở cây cà chua ,GenA qui định quả màu đỏ (trội) gen a qui định quả màu vàng (lặn) .Xác định kiểu gen ,kiểu hình F1 CÂU a: cây quả vàng x cây quả vàng Câu b: cây quả đỏ x cây quả vàng ( 2 trường hợp) vì cây màu đỏ có 2 kiểu gen AA và Aa CÂU c: cây quả đỏ x cây quả đỏ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : vàng
D : tròn > d : dài
Cao : thấp = 1 : 1 à Aa x aa
Đỏ : vàng = 1 : 1 à Bb x bb
Tròn : dài = 1 : 1 à Dd x dd
(1 : 1) (1 : 1) (1 : 1) # 1 : 1 : 1 : 1 ( đề)
ð Có 2 gen cùng nằm trên 1 NST
ð Không có KH thấp _ tròn (aaD_ )
ð Bb AD/ad x bb ad/ad
Đáp án : A
A : cao > a : thấp
B : đỏ > b : vàng
Cao , đỏ = 45% => aabb = 4% = 0,2 x 0,2
ð Ab/aB x Ab/aB (f = 0,4)
Ab = aB = 0,3 | Ab = aB = 0,3
AB = ab = 0,2 | AB = ab = 0,2
Cây có thân cao hoa đỏ có 2 alen trội là cơ thể dị hợp hai cặp gen :
(Aa,Bb) = ( 0.3 x0.3 )(0.2 x0.2) = 0,26
Tỉ lệ cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen trong tổng số các cây hoa đỏ thân cao là :
à AaBb/A_B_ = 0,26 : 0,54 = 0.4815 = 48,15%
à Đáp án : D
a.
P x cây 1 -> 6,25% thấp, vàng
AaBb x AaBb -> 6,25% aabb
=> Cây P có kiểu gen AaBb, cây 1 có kiểu gen AaBb
Kiểu hình: 9 A-B- (9 cao, đỏ) : 3 A-bb (3 cao, vàng) : 3 aaB- (3 thấp, đỏ) : 1 aabb (1 thấp, vàng)
b.
P x cây 2 -> 75% cao, đỏ : 25% cao, vàng
AaBb x AABb -> 1AABB : 2AABb : 1AAbb : 1AaBB : 2AaBb : 1Aabb
Kiểu hình: 3 cao đỏ : 1 cao, vàng
A : đỏ > a : vàng
B : ngọt > b : chua
Tự thụ
Aaaa x Aaaa
1/2Aa : 1/2aa 1/2Aa : 1/2aa
3/4A_ : ¼ aaaa ( 3 đỏ : 1 vàng )
Bbbb x Bbbb
1/2Bb : 1/2bb 1/2Bb : 1/2bb
3/4B_ : ¼ bbbb ( 3 ngọt : 1 chua
ð (3 : 1) ( 3:1) = 9 : 3 : 3 : 1
ð Đáp án : C
Qui ước gen: A: quả đỏ ; a: quả vàng
SƠ ĐỒ LAI:
TH1:
P: Vàng(aa) x Vàng(aa)
GP: a ; a
F1: aa (100% vàng)
b)TH2:
P: Đỏ(AA) x Vàng(aa)
GP: A ; a
F1: Aa(100% Đỏ)
TH3:
P: Đỏ(Aa) x Vàng (aa)
GP: A; a ; a
F1: Aa : aa( 1 đỏ : 1 vàng)
a) P: aa (cây màu vàng) x aa (cây màu vàng)
G(P):a______________a
F1: aa(100%)__cây màu vàng (100%)
b) Cây màu đỏ x cây màu vàng có 2TH
TH1: P: AA(cây màu đỏ) x aa (Cây màu vàng)
G(P):A_____________a
F1:Aa(100%) __ cây màu đỏ (100%)
TH2: P: Aa (cây màu đỏ) x aa (cây màu vàng)
G(P):1/2A:1/2a_______a
F1:1/2Aa:1/2aa (1/2 cây màu đỏ: 1/2 cây màu vàng)
A : vàng > a : xanh
Aa x aa
F1 tự thụ :
Xét cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn
Aa x Aa => 3A- : 1 aa
A_ = ½ . ¾ = 3/8
Cơ thể có kiểu gen aa không thể tạo hạt vàng
Đáp án : B
a P: aa x aa
F1: aa(100% quả vàng)
b. TH1: P: AA x aa
G A a
F1: Aa(100% quả đỏ)
TH2: P: Aa x aa
G A,a a
F1: Aa : aa
TLKH: 1 quả đỏ: 1 quả vàng
c)
TH1: P: AA x AA
F1:AA ( 100% quả đỏ)
TH2: P: AA x Aa
G A A,a
F1: AA :Aa
TLKH: 100% quả đỏ
TH3: P: Aa x Aa
G A,a A,a
F1: 1AA: 2Aa: 1aa
TLKH: 3 quả đỏ: 1quả vàng
Đáp án C
P: AA × aa → Aa xử lý conxixin → Aa ; AAaa → giao phấn ngẫu nhiên tạo số kiểu gen tối đa:
- Số kiểu gen đồng hợp: AAAA; AAA; AA; aaaa; aaa; aa
- Số kiểu gen dị hợp: 3+4+5 – 6= 6
a)P. aa( vàng). x. aa( vangf)
Gp. a. a
F1. aa( 100% vàng)
b) kiểu gen : AA;Aa: đỏ
aa: vàng
TH1:P AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gp A a
F1 Aa(100% đỏ)
TH2: P Aa( đỏ) x aa( vàng)
Gp A,a a
F1:1đỏ:1 vàng
c) kiểu gen: đỏ: AA;Aa
TH1:P AA( đỏ) x AA( đỏ)
Gp A A
F1 AA(100% đỏ)
TH2 P Aa( đỏ) x Aa(đỏ)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 đỏ:1 vàng
TH3 P AA( đỏ) x Aa( đỏ)
Gp A A,a
F1 1AA:1Aa(100% đỏ)