Từ đồng nghĩa với Đất nước
a.Tổ quốc
b.Non sông
c.Nước nhà
d.Đất đai
Mik cần 4 bạn(mỗi bạn 1 câu)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
CHƠI: chơi với bạn.
TỚI: tới nhà.
- em đang chơi với bạn.
-em mới vừa về tới nhà.
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
Tổ quốc ok
A. tổ quốc