giúp mk đặt câu chỉ vị trí ai đó hoặc thứ j đó bằng TA với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sách mang lại cho ta nguồn tri thức quý báu.
từ hv: tri thức (知識 ) kiến thức, sự nhận biết
Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.
từ hv: ái quốc (愛國) yêu nước
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …
Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.
- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …
Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …
Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.
- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …
Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.
Từ đồng nghĩa với cố gắng :
- nỗ lực
Đặt câu với từ nỗ lực :
- Nỗ lực học tập
cố sức , nỗ lực , phấn đấu , ...
bn Tùng lp em rất có nhiều phấn đấu trong kì 2
vd: an apple
đặt câu:where is an apple?
trả lời lun nhé:it is on the talbe.
hỏi cái gì ở đâu ta dùng từ where nha bạn
VD : where is the pencil ? => cái bút chì ở đâu