1) Tạo từ phức cho các từ sau : hồng , vàng, trắng
2) Tìm thêm các từ láy ghép vào các từ sau và đặt câu với các từ vừa tìm được : tròn, dài, đen, trắng, thấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Các từ láy từ "Hồng vàng trắng":
Hồng vàng
Vàng trắng
Hồng trắng
b. Các từ ghép từ "Hồng vàng trắng":
Hồng vàng trắng
Trắng vàng hồng
Vàng trắng hồng
c. Đoạn văn ngắn:
Trong ngày hè nóng nực, em thường tận hưởng cảm giác của những bông hoa "hồng vàng trắng" nở rộ trong vườn nhỏ của mình. Màu sắc tươi tắn của hoa hồng kết hợp với vẻ đẹp thanh khiết của hoa trắng và sự quý phái của hoa vàng tạo nên một khung cảnh đầy thú vị. Bông hoa "hồng vàng trắng" không chỉ là một sự kết hợp mà còn là biểu tượng cho sự đa dạng và sự hoà quyện trong cuộc sống, giống như tất cả chúng ta đều có thể tồn tại hòa hợp với nhau.
a. Hồng: Hồng hồng, Hồng hào
Vàng: Vàng vàng
Trắng: Trăng trắng
b) Hồng: Hoa hồng, đỏ hồng
Vàng: Vàng hoe, vàng ươm
Trắng: Trắng tinh, trắng muốt
+ hồng :
Từ ghép : hồng nhạt
Từ láy : hồng hào
+ vàng
Từ ghép : vàng kim
Từ láy : vàng vữa
+ trắng :
Từ ghép : trắng muốt
Từ láy : trắng trong
Đừng k mình sai nhé !
# Nguyễn Trang #
+ tròn: tròn tròn, tròn trĩnh, tròn trịa
+ dài: dài dài, dài dặc,dài dòng
+đen: đen đen, đen đét, đen đúa, đen đủi
+ trắng: trăng trắng, trắng trẻo, trong trắng
+ thấp: thâm thấp, thấp thấp,
đặt câu:
- quả bóng của em tròn tròn
- Sao hôm nay lại đen đủa thế ?
- Cái màu áo này trăng trắng
- bạn Lan trông cứ thâm thấp
- Tròn: Tròn trịa.
Đặt câu: Gương mặt của Châu thanh thoát và tròn trịa.
- Dài: dài dòng.
Đặt câu: Bài văn của Lan thật dài dòng và nhàm chán.
-Đen: đen đủi.
Đặt câu: Cô ta tuyệt vọng vì mình toàn đen đủi.
- Trắng: trắng trẻo.
Đặt câu: Tuy Châu không có làn da trắng trẻo và hồng hào nhưng cậu ấy rất tốt bụng.
- Thấp: thâm thấp.
Đặt câu: Đứng từ xa nhìn về trước, tôi cảm thấy dáng cậu ấy thâm thấp.
Chúc bạn học tốt
từ ghép:
từ láy:nghẹn ngào,nhông nháo,ríu rít,đều đặn,đau đáu.
từ ghép:già tom,đỏ chói,đen ngòm,vàng ươm,trắng lốp.
mk chỉ bt thế thôi!mong thông cảm!
Nhớ tk mk nha!
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
1) Tạo từ phức cho các từ sau : hồng , vàng, trắng
-> hồng đậm, vàng chói, trăng trắn
2) Tìm thêm các từ láy ghép vào các từ sau và đặt câu với các từ vừa tìm được : tròn, dài, đen, trắng, thấp
tròn tròn . Đặt câu : tròn tròn tam giác tam giác tròn zuông
1) hồng nhat , vàng kim , trắng muốt
2) tròn trịa , dài dài , đen đủi , trắng trắng , thấp thỏm !