LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)1. I/ study / two languages ✓.....................................2. the students / wear / school uniforms x.....................................3. he / chat / to his best friend...
Đọc tiếp
LANGUAGE FOCUS Present continuous: affirmative and negative
(NGỮ PHÁP: Thì hiện tại tiếp diễn: khẳng định và phủ định)
Exercise 11. Write affirmative or negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
1. I/ study / two languages ✓
.....................................
2. the students / wear / school uniforms x
.....................................
3. he / chat / to his best friend ✓
.....................................
4. she/ run/ for the school bus x
.....................................
5. we / have / a break from the lesson ✓
.....................................
6. I / learn/ a musical instrument x
.....................................
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
Hiện tại đơn
*) Tobe
+) S + tobe + 0
-) S + tobe + not + 0
*) V
+) S + V(s,es) + 0
-) S + do/does + v(cinf) + 0