K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2021

NV1. Biến đổi các từ trong ngoặc thành một loại từ phù hợp (danh từ, tính từ). Chú ý nghĩa của câu.

These apples are ___ripe____. You can eat them. (RIPENESS)

Smoking has a lot of ___harmful_____ effects on our health. (HARM)

My sister is a ___famous____ singer. (FAME)

The rat is a ___danger___ to the snake. (DANGEROUS)

NV2. Phân tích lỗi sai và sửa.

She isn’t adore going to the gym at all. isn't => doesn't

Where did you do this time last night? did you do => were you going

Now I am used to study online. study => studying

Is it tasting better now? Is it tasting => Does it taste

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng so sánh phù hợp của các tính từ trong ngoặc. Một tính từ có thể sử dụng 2 lần.Warm  Comfortable   Cheap   Intelligent   Lucky   Simple   Boring   Hot   Hard 1.      Bringing up children is one of _____________________ jobs in the world.2.      England is too cold in spring – let's go to Spain where is ________________.3.      She comes top in all exams – she must be _____________ girl in the class.4.     The temperature in...
Đọc tiếp

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng dạng so sánh phù hợp của các tính từ trong ngoặc. Một tính từ có thể sử dụng 2 lần.

Warm  Comfortable   Cheap   Intelligent   Lucky   Simple   Boring   Hot   Hard

 

1.      Bringing up children is one of _____________________ jobs in the world.

2.      England is too cold in spring – let's go to Spain where is ________________.

3.      She comes top in all exams – she must be _____________ girl in the class.

4.     The temperature in July reaches forty – four degrees – it's ________ month of the year.

5.     Let's buy this video – it doesn't cost too much – it'__________ the other one.

6.     When I passed my driving test, it was the _________________ day of my life.

7.     Lying down in bed is ___________________________ sitting on a hard chair.

8.     I could hardly keep awake – it was__________________ film I've ever seen.

9.     She's ______________________________ person I know – she is always winning prizes in lotteries.

I can't do this test – can you give me a _________________________ 

MÌNH ĐANG CẦN GẤP Ạ!!!

3
8 tháng 7 2021

1.      Bringing up children is one of _____the hardest________________ jobs in the world.

2.      England is too cold in spring – let's go to Spain where is _______warmer_________.

3.      She comes top in all exams – she must be ___the most intelligent__________ girl in the class.

4.     The temperature in July reaches forty – four degrees – it's ___the hottest_____ month of the year.

5.     Let's buy this video – it doesn't cost too much – it'___cheaper_______ the other one.

6.     When I passed my driving test, it was the ______happiest__________ day of my life.

7.     Lying down in bed is ____________more comfortable than________________ sitting on a hard chair.

8.     I could hardly keep awake – it was______the most boring____________ film I've ever seen.

9.     She's ___________the luckiest___________________ person I know – she is always winning prizes in lotteries.

10. I can't do this test – can you give me a _________simpler________________ 

8 tháng 7 2021

1.      Bringing up children is one of _____hardest________________ jobs in the world.

2.      England is too cold in spring – let's go to Spain where is _______warmer_________.

3.      She comes top in all exams – she must be ___most intelligent__________ girl in the class.

4.     The temperature in July reaches forty – four degrees – it's ___the hottest_____ month of the year.

5.     Let's buy this video – it doesn't cost too much – it'___cheaper_______ the other one.

6.     When I passed my driving test, it was the ______happiest__________ day of my life.

7.     Lying down in bed is ____________more comfortable________________ sitting on a hard chair.

8.     I could hardly keep awake – it was______the most boring____________ film I've ever seen.

9.     She's ___________the luckiest___________________ person I know – she is always winning prizes in lotteries.

10. I can't do this test – can you give me a _________simpler________________ 

13 tháng 12 2021

thanks

19 tháng 5 2022

1. There are a lot of beautiful _____. (A. trees/ B. tree)

2. There are two _____ in the shop. (A. women/ B. woman)

3. Do you wear _____? (A. glasses/ B. glass)

4. I don’t like _____. I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

5. I need a new pair of _____. (A. jean/ jeans)

6. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)

7. There was a woman in the car with two _____. (A. man/ B. men)

8. How many _____ do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

9. I like your ______. Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)

10. He put on his _____ and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)

2/ women 

V. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.36. Fruit juice and milk are very  ____________ drinks for children.           (HEALTH)37. She has a lot of stamps in her ________________                                  (COLLECT)38. Nam is the ____________ student in his class.                                        (GOOD)39. Mai is a good dancer so she dances very _____________                       (BEAUTY)40. We usually take part in many different ___________ at...
Đọc tiếp

V. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

36. Fruit juice and milk are very  ____________ drinks for children.           (HEALTH)

37. She has a lot of stamps in her ________________                                  (COLLECT)

38. Nam is the ____________ student in his class.                                        (GOOD)

39. Mai is a good dancer so she dances very _____________                       (BEAUTY)

40. We usually take part in many different ___________ at recess.              (ACT)

41. This dictionary is very _________ for you to learn English.                   (USE)

42. There are many badminton ____________ nowadays.                             (COMPETE)

43. The nurse needs to know Hoa’s _______________.                                (HIGH)

44. English is an ____________ and important subject .                                (INTEREST)

45. Hoa is having a ____________ check-up.                                                (MEDICINE)

2

36. Fruit juice and milk are very healthy drinks for children. (HEALTH)

37. She has a lot of stamps in her collection.  (COLLECT)

38. Nam is the best student in his class. (GOOD)

39. Mai is a good dancer so she dances very beautifully. (BEAUTY)
40. We usually take part in many different activities at recess. (ACT)

41. This dictionary is very useful for you to learn English. (USE)

42. There are many badminton competition nowadays. (COMPETE)

43. The nurse needs to know Hoa’s height. (HIGH)

44. English is an interesting and important subject . (INTEREST)

45. Hoa is having a medical check-up. (MEDICINE)

Chúc bạn học tốt!

cách giải kĩ hơn

36 healthy

 Cần 1 adj - sau tobe "are"

 healthy (adj) khỏe mạnh

37 collection

 Cần 1 N - sau adj sở hữu "her"

 collection (n) bộ sưu tập

38 best

 So sánh nhất - có "the" , phạm vi " in his class"

+ Short adj : tobe + the + adj-est 

+ Long adj  : tobe + the + most adj

39 beautifully

 Cần 1 adv - sau V "dances"

 beautifully (adv) đẹp

40 activities

 Cần 1 N số nhiều - Sau adj "different", sau "many"

 activities (n) những hoạt động

41 useful

 Cần 1 adj - sau tobe "is"

 useful (adj) hữu ích

42 competition

 Cần 1 N - bổ sung ý nghĩa cho "badminton"

 competition (n) cuộc thi

43 height

 Cần 1 N - sau adj sở hữu "Hoa's"

 height (n) chiều cao

44 interesting

 Cần 1 adj - sau tobe "is"

 Người - Ved ; Vật - Ving

Soạn bài số từ và lượng từ I. Số từ 1. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng sau nó để biểu thị số lượng sự vật. a. - Hai bổ sung ý nghĩa cho chàng - Một trăm bổ sung ý nghĩa cho cơm nếp - Một trăm bổ sung ý nghĩa cho bánh chưng - Chín bổ sung ý nghĩa cho ngà - Chín bổ sung ý nghĩa cho cựa - Chín bổ sung ý nghĩa cho hồng mao - Một bổ sung ý nghĩa cho đôi. Từ in đậm bổ sung ý...
Đọc tiếp

Soạn bài số từ và lượng từ I. Số từ 1. Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng sau nó để biểu thị số lượng sự vật. a. - Hai bổ sung ý nghĩa cho chàng - Một trăm bổ sung ý nghĩa cho cơm nếp - Một trăm bổ sung ý nghĩa cho bánh chưng - Chín bổ sung ý nghĩa cho ngà - Chín bổ sung ý nghĩa cho cựa - Chín bổ sung ý nghĩa cho hồng mao - Một bổ sung ý nghĩa cho đôi. Từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước nó để biểu thị thứ tự. b. Sáu bổ sung ý nghĩa cho đời. 2. Từ đôi ở câu a không phải là số từ vì nó đứng sau số từ một. Đây là danh từ chỉ đơn vị. II. Lượng từ 1. Các từ in đậm - Giống số từ ở vị trí đứng trước danh từ. - Khác số từ ở ý nghĩa trong cụm danh từ. Nó chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật chứ không cụ thể như số từ. 2. Học sinh tự xếp vào mô hình trang 118. III. Luyện tập 1. Số từ biểu thị số lượng của canh Một canh… hai canh… lại ba canh - Số từ biểu thị thứ tự của canh. Canh bốn, canh năm (…) 2. Từ trăm và ngàn vốn là số từ nhưng ở đây nó là lượng từ chỉ ý nghĩa tập hợp. Con đi nhiều núi nhiều khe. - Từ muôn là lượng chỉ ý nghĩa toàn thể. 3. a. Từng là lượng chỉ ý nghĩa tập hợp. b. Mỗi là lượng từ chỉ ý nghĩa phân phối.

Cho các bạn để soạn bài đóhaha

2
23 tháng 11 2016

Có đúng ko vậy các bạnbanhqua

6 tháng 12 2016

leu thank hehe

18 tháng 2 2018

a) thêm because vào chỗ dấu chấm , bỏ dấu chấm đi

b)we can watch the pig race or watch who is faster

c)i am interested in the history of television, so ...

d)i love films but ...

e)although the haunted theatre is frightening, children....

18 tháng 2 2018

A) WE TURNED TO THE MOVIE CHANNEL BECAUSE WE WANTED TO WATCH PINOCCHIO

B) WE CAN WATCH THE PIG RACE OR WE CAN WATCH WHI IS FASTER

C) I AM INTERSTED IN THE HISTORY OF TELEVISION SO I HAVE READ A LOT OF BOOKS ABOUT IT

D) I LOVE FILMS BUT I DO NOT WATCHING THEM ON TELEVISION

E) ALTHOUGH THE HAUNTED THEATRE IS FRIGHTENING , CHILDREN LOVE IT

CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!!

27 tháng 12 2021

A

27 tháng 12 2021

A                                                                                           

 

8 tháng 3 2022

1fast

2 politely

3dangerously

4 late

5 easily

6 carefully

7 strongly

8 beautifully

9 well

10happily

8 tháng 3 2022

1. fast

2. politely

3. dangerously

4. late

5. easily

6. carefully

7. strongly

8. beautifully