Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; leave B : bread C : repeat D : peaceful ( gạch chân dưới tư ea )
5 : A : street B : meal C : coffee D : clean ( A , C gạch chân dưới từ ee , B , C gạch chân dưới từ ea )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/
Đáp án A
Các đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
1.B Bread
2B
1 . B . bread
2 . B . meal