Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại :
- Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
- Tớ cũng được 10 điểm.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,Một con quạ khát nước, nó tìm thấy 1 cái lọ.
b, Tấm đi qua hồ, cô vô tình đánh rơi 1 chiếc hài xuống nước.
c,- Nam ơi ! cậu được mấy điểm?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu?
- Mình cũng được 10 điểm.
1. Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại
a) Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ.
Con quạ =>Nó
b) Tấm đi qua hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
Tấm => cô
c) -Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
-Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
-tớ cũng được 10 điểm.
Còn cậu được mấy điểm? => Còn cậu ?
Các đại từ trong đoạn hội thoại dưới đây là: Trong giờ ra chơi,Nam hỏi Bắc: -Bắc ơi,hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh - tớ được mười , còn cậu được mấy điểm? bắc nói - tớ cũng thế A.Bắc,Nam,tớ,cậu,bạn B.tớ,cậu,bạn C.bạn,tớ,cậu,thế( D.)tớ,cậu
1. bạn thay thế cho từ Bắc.
2.tớ thay thế cho từ Bắc.
3.cậu thay thế cho từ Nam.
4.tớ thay thế cho từ Nam.
\(#fer\)
1. bạn thay thế cho từ Bắc.
2.tớ thay thế cho từ Bắc.
3.cậu thay thế cho từ Nam.
4.tớ thay thế cho từ Nam.
Bài 4: Gạch dưới các đại từ có trong câu văn sau:
a) Nó không còn là hồ nước nữa, nó là cái giếng không đáy, ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.
b) Cô nhìn tôi như một người cho.
c) Nam ơi! Cậu được mấy điểm?
- Tớ được 10 điểm. Còn bạn?
- Tớ cũng vậy?
Bài 3: Gạch chân các tính từ trong câu văn “Một cô bé vừa gầy vừa thấp bị loại ra khỏi dàn đồng ca của trường”
Cảm ơn bạn nha!
Ngoài bạn Nguyễn Văn Phúc ra thì còn ai ko ạ
Mình muốn được lắng nghe tất cả các ý kiến của các bạn ạ
1.bạn thay thế cho từ Bắc
2.tớ thay thế cho từ Bắc
.3.cậu thay thế cho từ Nam
4.tớ thay thế cho từ Nam
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
# mui #
Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.
Gợi ý :
Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.
Xác định nghĩa
a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )
ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC )
ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC )
ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG )
b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )
ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )
chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )
đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )
* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *
Tìm từ trái nghĩa
Thật thà - dối trá
Giỏi giang - ngu dốt
Cứng cỏi - yếu mềm
Hiền lành - hung dữ
Nhỏ bé - to lớn
Nông cạn - sâu thẳm
Sáng sủa - tối tăm
Thuận lợi - bất lợi