she/he/it+ danh Từ số ít
I/you/we/they+ danh Từ số nhiều
vậy danh Từ số ít Và danh Từ số nhiều là gì hãy cho ví dụ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |
Tham khảo quy tắc sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều này nhé bạn!
Danh từ số ít: Có thể được bắt đầu với a,an hoặc the. Danh từ số ít chỉ một vật, sự vật hoặc có thể là danh từ không đếm được.(vd: a cat, a dog, The sun)
Danh từ đếm được: Sự vật, hiện tượng đếm được với số đếm từ hai trở lên. Danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. (vd: cats, dogs,...)
Lưu ý: Không phải tất cả danh từ đếm được đều thêm "s". Tham khảo thêm 1 số quy tắc của danh từ số nhiều
Quy tắc 1: Thêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 2: Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 3: Danh từ tận cùng là -y, đổi thành -ies để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 4: Danh từ tận cùng là -o, thêm -es vào cuối để chuyển thành danh từ số nhiều
Quy tắc 5: Danh từ tận cùng là -f,-fe,-ff, đổi thành -ves để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 6: Danh từ tận cùng là -us, đổi thành -i để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 7: Danh từ tận cùng là -is, đổi thành -es để thành danh từ số nhiều.
Quy tắc 8: Danh từ tận cùng là -on, đổi thành -a để thành danh từ số nhiều.
10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish
10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes
10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family
Danh từ số ít:
Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone, clock, house, wall
Danh từ số nhiều:
Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls
Danh từ đếm được:
Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.
Danh từ số ít :
- Hoa is my friend.
- My name is Aki.
- I am a student.
- My best friend is so kind.
- There is a table.
Danh từ số nhiều :
- Phuong and Ha are students in Hung Vuong Primary School.
- There are pencils.
- They are Nhung and Huong.
- VTV1, VTV2, VTV3 are national television channels.
- Thao and Linh are my best friend.
Cbht
Giải :
#Form :
(+) S + tobe ( am , is , are )...
(-) S + tobe ( am , is , are )...
#Giải :
I'm a student .
She's my mother .
He's a doctor .
We're friend .
They're student .
wolf - wolves
snowman - snowmen
person - people
chúc bạn học tốt !
1.Danh từ số ít
- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...
- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...
Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...
Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít
P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.
2. Danh từ số nhiều
- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.
+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books