Nêu hiện tượng và viết pthh cho các trường hợp sau:
a,cho kim loại Na vào rượu etylic
b,cho lá đồng vào dung dịch axit axetic
c,sục khí axetilen vào dung dịch brom
d,Cho bột natricacbonat vào dung dịch axit axetic
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a.- Hiện tượng: dung dịch brom bị mất màu
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
b.- Hiện tượng: có khí bay lên
CaCO3 + 2CH3COOH →(CH3COO)2Ca + H2O + CO2
c.- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng bạc
2AgNO3 + C6H12O6 + 2NH3 + H2O → C6H12O7 + 2Ag + 2NH4NO3
d.- Hiện tượng: có khí không màu bay lên
2Na + 2C2H5OH →2C2H5ONa + H2
a.
- Hiện tượng: dung dịch brom bị mất màu
C2H2 + 2Br2 →C2H2Br4
- Hiện tượng: có khí bay lên
CaCO3 + 2CH3COOH →→(CH3COO)2Ca + H2O + CO2
c.
- Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng bạc
2AgNO3 + C6H12O6 + 2NH3 + H2O →→ C6H12O7 + 2Ag + 2NH4NO3
d.
- Hiện tượng: có khí không màu bay lên
2Na + 2C2H5OH →→2C2H5ONa + H2
Bước 1: dự đoán các pứ có thể xảy ra
Bước 2: chú ý màu sắc, mùi của dung dịch, kết tủa, bay hơi.
a) 2KHSO4 + K2CO3 → 2K2SO4 + CO2↑ + H2O
Hiện tượng: khi cho từ từ KHSO4 vào dung dịch K2CO3 ta thấy có khí không màu, không mùi thoát ra, dung dịch vẫn trong suốt.
b) Na + H2O → NaOH + ½ H2↑
3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3↓
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Hiện tượng: viên Na chạy trên mặt dung dịch AlCl3, đồng thời có khí không màu, không mùi tỏa ra mạnh, dung dịch xuất hiện kết tủa keo trắng. Khối lượng kết tủa tăng dần đến tối đa sau đó không đổi.
c) C2H2 + Ag2O → C2Ag2↓(vàng) + H2O
Hiện tượng: dẫn từ từ khí C2H2 qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, ta thấy xuất hiện kết tủ a màu vàng (C2Ag2)
d) CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
Hiện tượng: nhận thấy có hơi thoát ra mùi thơm đặc trưng (hơi este CH3COOC2H5)
a) Xuất hiện khí không màu không mùi :
\(Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COONa + CO_2 + H_2O\)
b) Dung dịch phân lớp
\(CH_3COOH + C_2H_5OH \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\)
c) CuO tan dần, dung dịch thu được màu xanh lam
\(CuO + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O\)
d) Xuất hiện kết tủa trắng bạc
\(CH_2OH-(CHOH)_4-CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to CH_2OH-(CHOH)_4-COONH_4 + 2Ag + 2NH_4NO_3\)
e) Xuất hiện sản phẩm màu xanh tím.
a) Sắt cháy sáng, có chất rắn màu đen sinh ra
$Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS$
b) Sắt tan dần, có chất rắn màu nâu đỏ bám trên đinh. Dung dịch chuyển dần sang màu xanh lục.
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
c) Xuất hiện kết tủa màu xanh đậm
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
d) Dung dịch brom nhạt màu dần rồi mất màu
$C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4$
e) Đá vôi tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi.
$CaCO_3 + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Ca +C O_2 + H_2O$
Chọn đáp án B
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (Phản ứng sinh ra kết tủa MnO2 màu nâu đen)
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (Đây là phản ứng õxi hóa ancol bậc 1 tạo ra andehit axetic)
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 (Đây là phản ứng cộng của anken)
(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng. (Không phản ứng)
(e) Cho Na vào ancol etylic. Phản ứng sinh khí H2
Chọn đáp án B
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (Phản ứng sinh ra kết tủa MnO2 màu nâu đen)
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (Đây là phản ứng õxi hóa ancol bậc 1 tạo ra andehit axetic)
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 (Đây là phản ứng cộng của anken)
(d) Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng. (Không phản ứng)
(e) Cho Na vào ancol etylic. (Phản ứng sinh khí H2)
a) PT 2C2H5OH+2NA--->2C2H5ONA+H2
có khí thoát ra
b) Cu+2CH3COOH--->(CH3COO)2Cu+H2
CÓ KHÍ THOÁT RA
c)C2H2+2Br2---->C2H2Br4 làm mất màu dung dịch Br
d)2CH3COOH+NA2CO3--->2CH3COONA+H2O+CO2
CÓ KHÍ THOÁT RA
Phản ứng số 2 không xảy ra.
CH3COOH tác dụng với các kim loại Na, Ka, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe. Không tác dụng với Cu, Ag.