K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2018

1.experience=>experiment.

2.rude=>rudely

13 tháng 2 2018

cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. boys and girls, you will do this experiment (experience) this afternoon

2. I'm vảy sory. I know I behaved (rude) rudely

28 tháng 6 2018

1.isn’t reading 

2. What are you going to do tonight?

4.isn’t listening

5. Is sitting

7. makes

11.are-are playing

12. Is coming 

28 tháng 6 2018

Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
1. John ( not read) ....isn't reading.... a book now
2. What will you (do) ...do....... tonight?
3. Jack and Peter ( work) .....work.......... late today.
4. Silvia ( not listen ..isn't lítening... to music at the moment.
 5. Maria ( sit) ..is sitting... next to Paul right now.

19 tháng 6 2018

1.Enter the correct morpheme of the word in brackets.

Where do you live? (life)

I'm a student. This is my school. (I)

Her dog is very lovely. (she)

My teacher are very nice. (teach)

* Chúc bạn học tốt nhé!

19 tháng 6 2018

where do you live

i am a student. this is my school

her dog is very lovely

my teacher are very nice

k cho minh di

19 tháng 3 2022

sickness

19 tháng 3 2022

sickness danh từ của sick

24 tháng 5 2020

I (watch) watching basketball

Sau "" là V-ing

25 tháng 5 2020

Watching

3 tháng 12 2018

cho dạng đúng của từ trong ngoặc

hoa is having a..medical..... check-up(medicine )

3 tháng 12 2018

thank you

25 tháng 3 2018

chia dạng đúng của dộng từ trong ngoặc

whenever it rains (rain), she will carry (carry) an umbrella

24 tháng 5 2020

Sau "" và "hate" là V-ing

25 tháng 5 2020

Begining

finishing

III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn. A: We must be at the theatre at 7 o'clock. -----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late. 1. A: I'd like a magazine. B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later. 2. A: Has Jack phoned yet? B: No,...
Đọc tiếp

III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.

A: We must be at the theatre at 7 o'clock.

-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.

1. A: I'd like a magazine.

B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.

2. A: Has Jack phoned yet?

B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.

3. A: Is Mary there, please?

B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.

4. A: Is Tom going to pass his exam?

B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.

5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?

B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post

2
13 tháng 3 2018

III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.

A: We must be at the theatre at 7 o'clock.

-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.

1. A: I'd like a magazine.

B: Well, _____I will buy____ (I/buy) one for you if _____I go____(I/go) to the shop later.

2. A: Has Jack phoned yet?

B: No, and if ____he doesn't phone____ (he/not/phone) this afternoon, ___I will phone______ (I/phone) him this evening.

3. A: Is Mary there, please?

B: No, but if ___you want_____ (you/want) to leave a message,____I will give_____ (I/give) it to her.

4. A: Is Tom going to pass his exam?

B: Well, ___he fails_____ (he/fail) if ___he won't study_____ (he/not/study) harder.

5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?

B: Yes, if ____you fill in_____ (you/fill in) this form, _____I will send____(I/send) it to you in the post

13 tháng 3 2018

III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng "will/won't" của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.

A: We must be at the theatre at 7 o'clock.

-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.

1. A: I'd like a magazine.

B: Well, _____I will buy____ (I/buy) one for you if _____I go____(I/go) to the shop later.

2. A: Has Jack phoned yet?

B: No, and if ____he doesn't phone____ (he/not/phone) this afternoon, ___I will phone______ (I/phone) him this evening.

3. A: Is Mary there, please?

B: No, but if ___you want_____ (you/want) to leave a message,____I will give_____ (I/give) it to her.

4. A: Is Tom going to pass his exam?

B: Well, ___he will fail____ (he/fail) if ___he doesn't study___ (he/not/study) harder.

5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?

B: Yes, if ____you fill in_____ (you/fill in) this form, __I will send____(I/send) it to you in the post

12 tháng 2 2019

.What is you..nationality....?(nation) I`m Vietnamese

2.He is working in a post office.He's a post...officeer...(office).

3.His mother is a very famous..writer...(write).

4.These childen lack.parental....(parent) care.