Đặt câu với các từ/cụm từ sau:
1. equipment: trang thiết bị
2. To bring st forward: đẩy thời gian làm gì đó sớm hơn
3. Allowance: tiền tiêu vặt
4. To carry on some essential maintenance: tiến hành một số sự bảo trì cần thiết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My school has modern equipment
The police brought forward some newevidence in the case.
I have lots of allowance for my good marks
I usually carry on some essential maintenance
2.ko bít
3. I don't have any allowance
1.My house has a lot of morden equipment
Xin lỗi để mik làm lại cho , chưa làm xong tự dưng mik lỡ tay gửi.
A) tuần trước, bn Lan đi dã ngoại với gia đình.
B) bây giờ , cô Hạnh làm một cô giáo gương mẫu.
C) bữa sau, chắc chắn mik sẽ làm việc giúp gia đình
Ko biết đúng ko nữa .
Bn tích mik nha !
Mik nghĩ mãi mới ra à nha.
1. My school has modeml equipment .
2. The bolice brought forward some newevidence in the case.
3. I have lots of allowance for my good marks
4. I usually carry on some essential maintenance
lol