K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2018

Chọn từ hoặc cụm từ in đậm rồi sửa lỗi sai

1. They didn't go on a picnic because of=> because / the weather was awful.

2. Exhaust from cars causes air pollution. However, cars provide everybody with comfortable and fastly => fast transportation.

14 tháng 1 2018

Chọn từ hoặc cụm từ in đậm rồi sửa lỗi sai

1. They didn't go on a picnic because of/ the weather was awful. Because of → because

2. Exhaust from cars causes air pollution. However, cars provide everybody with comfortable and fastly transportation.

fastly → fast

Tick nhess leu

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.A. money B. afraid C. army D. peopleCâu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc DWe / must...
Đọc tiếp

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

1
21 tháng 11 2021

Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)

The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D). => changing

Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. money B. afraid C. army D. people

Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với  A, B, C hoặc D

We / must / avoid / waste / much / electricity.

A. We must avoid in wasting so much electricity.

B. We must avoid to waste so much electricity.

C. We must avoid wasting so much electricity.

D. We must to avoid wasting so much electricity.

Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.

A. Sue suggested that Ann applied for the job.

B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.

C. Sue suggested that Ann should apply for the job.

D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.

Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

I __________  with him really well. We always enjoy talking to each other.

A. get on B. argue C. look like D. take after

Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.

A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh

5 tháng 8 2021

1 B

2 B

3 D

7 D

8 B

9 C

10 B

5 tháng 8 2021

Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có in đậm cần phải sửa trong các câu sau.

4. That man (A)who (B)talks  to the policeman (C)has just got a (D)speeding ticket. 

5. If (A)drivers  do not (B)observe the traffic (C)regulations, they (D)will stopped and fined.

6. Some important (A)discoveries about (B)gravitation (C)were made by Sir Issac Newton, (D)that was a famous scientist.

7. Jack works (A)as a lawyer and he (B)earns (C)twice as much (D)than his brother.

8. Paul (A)regrets not (B)to have (C)taken his (D)father's advice.

9. (A)Everyone in the class knew (B)that the exam (C)is going to include (D)all the chapter.

 

10. (A)Some students have (B)difficult  expressing (C)exactly  what they want to (D)say.

 

10 tháng 8 2018

Đáp án : D

Together with the + N = cùng với điều gì, ai. Increase population (cụm động từ) = tăng dân số. Sửa: increase in population = sự tăng về dân số

19 tháng 8 2020

1. has -> had

2. depends in -> depends on

3. are -> have been

21 tháng 7 2017

Tìm lỗi sai rồi sửa chúng : ( phần in đậm là cả cụm từ còn phần in nghiêng chỉ 1 tiếng , ví dụ ở câu 1 là cụm từ ought finish , và tiếng homework , before , play )

1 , I ought finish some homework before I play table tennis .

=>ought to finish

2 , Dr Lai reminds them to clean their teeth regularly and eat sensible .

=>sensibly

21 tháng 7 2017

1. I ought to finsh some homework before I play table tennis

2. Dr Lai reminds them to clean their teeth regularly and eat sensibly

17 tháng 4 2021

1Despite the arrival of the storm , they won't be able to finish  the football match . Despit => because of

2. Will you be able to work this weekend ? There is going be a new project to work on . be => to be

3. I was not interested in that game show because it was bored .  bored => boring

1.Despite

2.be

3.bored

8 tháng 2 2017

bạn ghi chẳng rõ chỗ sai j,mk vẫn sửa giùm nhá,bạn tự xem là a,b hay c nha:

a;he==>be

b:many==>much

c:that==>those

10 tháng 2 2017

a) he => be

b) many => much

c) that => those

2 tháng 6 2021

1 made => caused

2 that => which

2 tháng 6 2021

1. made ⇒ caused 

2. that ⇒ which