cho câu : Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại
a) tìm cụm danh từ trong câu
b) điền cụm danh từ vừa tìm được vào mô hình cụm danh từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cụm danh từ:
Một lưỡi búa của cha để lại.
phần phụ trước:một
phần trung tâm:lưỡi búa.
phần phụ sau:của cha để lại
mk ko kẻ bảng nha!!!
Cụm danh từ là một lưỡi búa;một là phần trước;lưỡi búa là phần trung tâm
cụm danh từ: một lưỡi búa
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
Một | Lưỡi búa |
Một lưỡi búa của cha để lại một con yêu tinh sống ở trên núi
a ) danh từ và cụm danh từ trong câu trên là : Vien quan , moj nguoi
b) động từ và cụm động từ là : de lai
c) tinh tu va cum tinh tu la : ?
a)danh tu : vien quan
Cum danh tu :nhung cau do oai oam.
Dong tu : di ,ra,hoi.
Cum dong tu :da di nhieu noi.cung ra nhg cau do oai oam de hoi moi ng
Tinh tu : oai oam.
Cum tinh tu: cau do oai oam.
b) danh tu : gia tai, luoi bua ,cha.
Cum danh tu : mot luoi bua.
Dong tu : de .
Cum dong tu : cua cha de lai .
Tinh tu :?
Cum tinh tu ?
c) danh tu : em be , nha
Cum danh tu : em be con dang dua nghich,o sau nha.
Dong tu : dua nghich.
Cum dong tu :dang dua nhgich .
Tinh tu : be
Cum tinh tu :?
MK KO CHAC CHAN LAM.
a. Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng
b. Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại.
c. Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.
GCụm danh từ: một lưỡi búa do người cha để lại
Phụ trước Trung tâm Phụ sau
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
một | lưỡi | búa | do cha để lại | ||
Các cụm danh từ:
- Một người chồng thật xứng đáng
- Một lưỡi búa của cha để lại
- Một con yêu tinh ở trên núi
Phần phụ trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
Một | người | chồng | thật xứng đáng | ||
Một | lưỡi | búa | của cha để lại | ||
Một | con | yêu tinh | ở trên núi |
Cụm danh từ: đôi mắt sáng lấp lánh
Đặt câu:mẹ tôi có đôi mắt sáng lấp lánh như những vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời
Mô hình cấu tạo:
t1 | t2 | T1 | T2 | s1 | s2 |
đôi | mắt | ấy |
đôi mắt ấy
đôi mắt ấy đã làm tôi nhung nhớ bao ngày qua.
t1 t2 T1 T2 s1 s2
đôi mắt ấy
a) Cụm danh từ: một lưỡi búa của cha để lại.
b)
của cha/
để lại /