K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2018

undefined

3 tháng 1 2018

Khẩu phần ăn Gạo tẻ (100g/bữa) Thịt lợn sấn Rau muống Dưa hấu Bánh mì Sữa tươi 200 ml/cốc

Nhu cầu khuyến nghị :

Mục tiêu về năng lượng của bạn là 1850. Việc xây dựng chế độ ăn cho bạn sẽ dựa trên yêu cầu về việc đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng riêng của bạn.

Các loại dưỡng chất

Yêu cầu của cơ thể Lượng được cung cấp từ chế độ ăn

Kết luận

Tổng lượng calorie 1850 Calories 1361 Calories Thấp hơn
Đạm (g)*** 46 g 65 g OK
Đạm (% Calories)*** 10 – 35% Calories 19% Calories OK
Chất bột đường (g)*** 130 g 210 g OK
Chất bột đường (% Calories)*** 45 – 65% Calories 62% Calories OK
Chất xơ 25 g 14 g Thấp hơn
Tổng lượng đường Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn 23 g Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn
các đường phụ gia khác < 50 g 15 g OK
Tổng lượng chất béo 20 – 35% Calories 19% Calories Thấp hơn
Chất béo bão hòa < 10% Calories 5% Calories OK
Chất béo không bão hòa đa Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn 5% Calories Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn
Chất béo không bão hòa đơn Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn 7% Calories Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn
Linoleic Acid (g)*** 12 g 6 g Thấp hơn
Linoleic Acid (% Calories)*** 5 – 10% Calories 4% Calories Thấp hơn
α-Linolenic Acid (% Calories)*** 0.6 – 1.2% Calories 0.7% Calories OK
α-Linolenic Acid (g)*** 1.1 g 1.0 g Thấp hơn
Omega 3 – EPA Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn 92 mg Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn
Omega 3 – DHA Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn 167 mg Không có liều dùng khuyến nghị hàng ngày cũng như giới hạn
Cholesterol < 300 mg 196 mg OK

Khoáng chất

Yêu cầu của cơ thể Lượng được cung cấp từ chế độ ăn

Kết luận

Canxi 1000 mg 555 mg Thấp hơn
Kali 4700 mg 1884 mg Thấp hơn
Natri (muối) ** < 2300 mg 2117 mg OK
Đồng 900 µg 1322 µg OK
Sắt 18 mg 15 mg Thấp hơn
Magiê 320 mg 336 mg OK
Phospho 700 mg 940 mg OK
Selen 55 µg 118 µg OK
Kẽm 8 mg 8 mg OK

Vitamins

Yêu cầu của cơ thể Lượng được cung cấp từ chế độ ăn

Kết luận

Vitamin A 700 µg RAE 1453 µg RAE OK
Vitamin B6 1.3 mg 1.4 mg OK
Vitamin B12 2.4 µg 3.0 µg OK
Vitamin C 75 mg 47 mg Thấp hơn
Vitamin D 15 µg 3 µg Thấp hơn
Vitamin E 15 mg AT 7 mg AT Thấp hơn
Vitamin K 90 µg 1340 µg OK
Folate _B9 400 µg DFE 810 µg DFE OK
Thiamin _ B1 1.1 mg 1.5 mg OK
Riboflavin _ B2 1.1 mg 1.0 mg Thấp hơn
Niacin_ B3 14 mg 18 mg OK
Choline 425 mg 235 mg Thấp hơn

- Sáng : 1  gói mì tôm 100g, 1 hộp sữa bò 100g ,1 cốc nước 100g

Trưa: 1 bắt cơm 100g , 1 đĩa rau 100g , 1 đĩa thịt 100g , 1 quả trứng 100g

Tối : 1 bắt cơm 100g , 1 đĩa thịt 100g , 2 đĩa rau 200g, 1 quả trứng , 1 bắt sốt cà chua 200g .

-》 thiếu dinh dưỡng trầm trọng so với như cầu khuyến nghị.

18 tháng 1 2021

mik chx có hk

8 tháng 4 2022

hi

Tất cả các phương án

19 tháng 1 2018

1. Bữa sáng:

- Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa:

- Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối:

- Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng:

- Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

7 tháng 1 2018

Dài dòng vậy? Để mình thử xem, ngày nào cũng ăn như heo chẳng có sự sắp xếp gì hết, èo gianroi

Bữa sáng:

- Ăn sáng nhẹ:

+Mì ( bánh mì, hủ tiếu, phở).

+ Uống 1 ly nước suối hay sữa sau khi ăn sáng.

Bữa trưa:

+ Ăn cơm: 200 gam

+Canh

+ Cá: 50 gam

+ Thịt:100gam

+ Rau xanh: 70gam

+ Uống nước có gas mau tiêu sau khi ăn hoặc nước lọc.

Bữa tối:

+ Cơm:200gam

+ Thịt: 100 gam

+ Rau: 70gam

+ Cá: 50gam

+ Uống 1 ly nước sau khi ăn.

7 tháng 1 2018

1. Bữa sáng:

- Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa:

- Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối:

- Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng:

- Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối:

- Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

ngô, cám mạch, cám gạo

27 tháng 3 2023

Câu 1:

- Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày 

- Nguyên tắc lập khẩu phần ăn:

+ Đáp ứng đủ nhu cầu dinh dưỡng cho cơ thể

+ Đảm cân đối các thành phần và giá trị dinh dưỡng của thức ăn

+ Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng

27 tháng 3 2023

câu 2 ?