có bạn nào học chuyên anh , đội tuyển anh và có facebook (.) vào đây mình hỏi chút nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo mình nghĩ , bạn nên xem thật kĩ lại . Bạn thấy môn nào mà mình yêu thích hơn , giỏi hơn thì chọn môn đó . Trong trường hợp phân vân không biết chọn cái nào thì bạn hãy hỏi ý kiến của những người đã theo dõi học lực của bạn từ đầu như : cô chủ nhiệm , các bạn trong lớp , bố mẹ , ông bà hoặc anh chị để biết thêm . Bạn cũng có thể tự định hướng bằng cách nghĩ đến ước mơ của mình sẽ chuyên môn nào . Vì mình không theo dõi được khả năng của bạn nên mình không thể nói trước được nhưng nếu là mình , mình sẽ chọn môn Văn .
Bn nên theo đội tuyển Anh đi , nên học môn mà mk có niềm đam mê và học tốt , cố gắng phấn đấu bn nhé, chúc bn thành công
Bạn lên Vn Doc gõ đề thi tuyển sinh lớp 6 tạo nguồn môn tiếng anh đi,nhiều lắm.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. books B. pencils C. rulers D. bags
2. read B. teacher C. eat D. ahead
3. tenth B. math C. brother D. theater
4. has B. name C. family D. lamp
5. does B. watches C. finishes D. brushes
6. city B. fine C. kind D.
7. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often B. far C. many D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was B. are C. were D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. W B. Y C. X D. V
11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. I……………go swimming because I can’t swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
15. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice B. exciting C. funny D. boring
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I have English……………Wednesday and Friday
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
2. There (be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.
4. We should (do)..........................morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can (swim)....................................
8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
………………………………………………………………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
………………………………………………………………………………………………
3. It is / cool / dry / November /April
………………………………………………………………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim
………………………………………………………………………………………………
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
………………………………………………………………………………………………
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
………………………………………………………………………………………………
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
………………………………………………………………………………………………
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
………………………………………………………………………………………………
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________
river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.
Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I…………………………………………………………………………………………..
2. My class had 35 pupils last year.
-> There ……………………………………………………………………………………
3. Nam s tea.
-> Nam’s favorite …….……………………………………………………………………
4. Let’s go fishing.
-> Why don’t we …………………………………………………………………………..
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is .…………………………………………………………………………..
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ……..…………………………………………………………………………..
7. She is Hoa’s mother.
-> Hoa ……………………………………………………………………………………..
8. Linda s chicken.
-> Her favorite……………………………………………………………………………..
Chia trường hợp nhé ( tại đề bài chưa rõ nên mk phải vậy )
* TH1 : Lúc đầu cô bảo Anh đi học bồi dưỡng
Mình nghĩ nếu vậy thì Cô nói Bình 2 giờ có mặt ko có nghĩa rõ ràng là Bình được chọn, cũng có thể cô nói vậy là bảo Bình đến chữa bài và thông báo ai đó đc đi thôi. Nếu cô đã bảo Anh đi học bồi dưỡng thì chắc chắn Anh được đi òi nhé . Và nếu Anh ko đc đi thì cô phải bảo lại Anh, Xác xuất Anh đc đi là 90%
10 % có sãy ra không thì mình ko biết
* TH2 : lúc đầu cô bảo Bình đi học bồi dưỡng
TRường hợp này miễn bàn nhé. Vì nếu vậy mình nghĩ cô bảo Bình 2 giờ có mặt thì quá hiểu Bình đc đi thi rồi. Và cô cũng bảo Bình đi học bồi dưỡng ngay từ đầu đã quá đủ hiểu
*TH3 : lúc đầu cô bảo cả 2 bạn đi học bồi dưỡng
Trường hợp này thì rất khó hiểu ý của cô giáo bạn. Vì nếu trong hai bạn chỉ có thể chọn 1 người thì hai bạn đều có thể 1 bị loại và 1 đc đi. vậy nên mình ko rõ ý cô cậu
CHiều nay nếu cậu đc đi thì chúc mừng nhé. còn không thì cx ko sao đâu, rù sao vẫn còn năm sau mà ^^
.
nick fb của bạn là j ạ