Cho đe có chứa 32g CuSO4 tác dụng hoàn toàn vs đe NaOH 0,2M. Lọc hỗn hợp sau phản ứng, đc kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi có khối lượng ko đổi. a) PTHH, b) Tính khối lượng chất rắn thu đc sau khi nung, c) tính thể tích NaOH 0,2M cần dùng, d) Giả sử, thể tích đe NaOH đem lại phản ứng lấy dư 10%. Tính thể tích dd NaOH ban đầu. Giúp mik điii
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề không đề cập nung trong điều kiện nào nên mình coi như nung trong không khí nhé.
PT: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+4H_2O\)
Giả sử dd chứa a (l)
Ta có: nCuSO4 = 0,2a (mol), nMgSO4 = 0,1a (mol), nFeSO4 = 0,2a (mol)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuSO_4}=0,2a\left(mol\right)\\n_{MgO}=n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{MgSO_4}=0,1a\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{1}{2}n_{FeSO_4}=0,1a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
⇒ 0,2a.80 + 0,1a.40 + 0,1a.160 = 18
⇒ a = 0,5 (l)
⇒ V = 500 (ml)
nCuSO4= 32/160=0.2 mol
nNaOH= 2*0.25=0.5 mol
2NaOH + CuSO4 --> Na2SO4 + Cu(OH)2
Bđ: 0.5_______0.2
Pư: 0.4_______0.2_______0.2________0.2
Kt: 0.1________0________0.2________0.2
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
0.2___________0.2
mCuO= 0.2*80=16g
mNaOH ( dư) = 0.1*40=4g
mNa2SO4= 0.2*142=28.4g
\(n_{CuSO_4}=0,5mol\)
\(n_{KOH}=0,3mol\)
a) \(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
0,5 0,3 0,3 0,3
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^O}CuO+H_2O\)
0,3 0,3
b)\(m_{CuO}=0,3\cdot80=24\left(g\right)\)
c) \(m_{K_2SO_4}=0,3\cdot174=52,2\left(g\right)\)
$n_{CuSO_4} = \dfrac{80}{160} = 0,5(mol) ; n_{KOH} = \dfrac{16,8}{56} = 0,3(mol)$
\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)
Ban đầu : 0,5 0,3 (mol)
Phản ứng : 0,15 0,3 (mol)
Sau phản ứng: 0,35 0 0,35 0,35 (mol)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
0,35 0,35 (mol)
$m_{CuO} = 0,35.80 = 28(gam)$
c)
$m_{CuSO_4\ dư} = 0,35.160 = 56(gam)$
$m_{K_2SO_4} = 0,15.174 = 26,1(gam)$
\(n_{NaOH}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
a) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\left(1\right)\)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[t^o]{}CuO+H_2O\left(2\right)\)
b) \(Pt\left(1\right):n_{Cu\left(OH\right)2}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,25\left(mol\right)\)
\(Pt\left(2\right):n_{Cu\left(OH\right)2}=n_{CuO}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,25.64=16\left(g\right)\)
c) Pt(1) : \(n_{NaOH}=n_{NaCl}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=0,5.58,5=29,25\left(g\right)\)
nCuSO4=32/160=0,2(mol)
PTHH:CuSO4 + 2NaOH-> Cu(OH)2 + Na2SO4
0,2......->0,2........->0,1 (mol)
a) Cu(OH)2-> CuO + H2O
0,1 ........-> 0,1 (mol)\
mCuO=0,1.80=8(g)
b) VNaOH=0,2/0,2=1(l)
c) VddNaOH(bđ)= 1+ 1.10%=1,1(l)
đe là j