stt | tên loại phân | dạng phân | màu sắc | tính tan | ghi chú |
Giups mk làm bản này nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mẫu thuốc | Dạng | Màu sắc | Tên thuốc | Độ độc |
1 2 |
Sữa Dạng lỏng |
Trắng Trắng |
Boema 19EC Lter Super 380SC |
Độc cao Độc cao |
STT | Tên cây | Loại thân biến dạng | Vai trò đối với cây | Công dụng đối với người |
---|---|---|---|---|
1 | Cây nghệ | Thân rễ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
2 | Cây tỏi | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị và thuốc chữa bệnh |
3 | Su hào | Thân củ trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
4 | Cây hành | Thân hành | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm gia vị, thuốc chữa bệnh |
5 | Khoai tây | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Làm thức ăn |
6 | Cây chuối | Thân củ | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây | Thức ăn cho gia súc |
\(CHe:1s^22s^22p^5\)
\(+STT:9\)
\(+CK:2\)
\(+\) Nhóm: \(VII\)
\(+\) Phân nhóm: A
Gọi tên: F - Flo
Tính chất hóa học cơ bản: Tính phi kim
Che:1s22s22p5
+có 9 e ==> STT:9
+có 2 lớp e ==> chu kì 2
+ thuộc nhóm nguyên tố p, 7 e ngoài cùng ==>Nhóm VIIA
==> Đây là Flo (F)
+ 7 e ngoài cùng ==>tính phi kim
Alen B :
Dài 221 nm = 2210 A0 => Tổng số nu là (2210 A0 : 3.40 x 2 = 1300 = 2A+2G
1669 liên kết Hidroó2A+3G = 1669
ð Vậy A= T= 281 và G = X = 369
Giả sử gen b có A=T = x và G = X = y
1 tế bào nguyên phân 2 lần tạo 4 tế bào con
Số nu môi trường cung cấp :
T = 281*3 + x*3 = 1689 => x = 282
X = 369*3+y*3 = 2211 => y = 368
Vậy alen b có A =T = 282 và G = X = 368
Đa bội thành dạng tứ bội BBbb, số nu của gen là :
A = T = 1126
G=X = 1474
Đáp án D
a, b thuộc nhóm tục ngữ về con người (cụ thể là về việc nhìn nhận con người và đạo lí truyền thống tốt đẹp)
c, d thuộc nhóm tục ngữ về thiên nhiên, kinh nghiệm sáng suốt về lao động sản xuất
Biến dị tổ hợp | BDTH | |
Khái niệm | Sự tái tổ hợp các gen của bố mẹ tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác bố mẹ | Những biến đổi ở kiểu hình của một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển của một cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường |
Nguyên nhân | Phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp gen trong giảm phân và thụ tinh | Ảnh hưởng của điều kiện môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen |
Tính chất và vai trò | Xuất hiện với tỉ lệ không nhỏ, di truyền được, là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa | Mang tính đồng loạt, định hướng có lợi, ko di truyền được nhưng đảm bảo cho sự thích nghi của cơ thể |