Lấy ví dụ của cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động theo nguyên tắc lùi thì
1, Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
2, Hiện tại tiếp diển -> quá khứ tiếp diễn
3, Hiện tại hoàn thành -> Qúa khứ hoàn thành
4, Qúa khứ đơn -> Qúa khứ hoàn thành
5, Qúa khứ tiếp diễn -> quá khứ tiếp diễn
6, quá khứ hoàn thành -> quá khứ hoàn thành
7, tương lai đơn -> tương lai trong quá khứ
8, Tương lai gần -> was/were + going to + V
Lấy ví dụ của cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động theo nguyên tắc lùi thì
1, Hiện tại đơn -> quá khứ đơn
He said '' I am a student.''
=> He said that he was a student.
2, Hiện tại tiếp diển -> quá khứ tiếp diễn
Her mother told '' I am writing a letter for you''
=> Her mother said that she was writing a letter for me.
3, Hiện tại hoàn thành -> Qúa khứ hoàn thành
She said '' I have studied English for over 10 years.''
=> She said that she had studied English for over 10 years.
4, Qúa khứ đơn -> Qúa khứ hoàn thành
My friend said '' I did my homework yesterday .''
=> My friend said that she had done her homework the day before.
5, Qúa khứ tiếp diễn -> quá khứ tiếp diễn
My father said '' I was having breakfast at 6 o'clock yesterday''
=> My father said that he was having breakfast at 6 o'clock the day before.
6, quá khứ hoàn thành -> quá khứ hoàn thành
I said '' I had lived here for 2 years before I moved to Ha Noi.''
=> I said that I had lived there for 2 years before I had moved to Ha nOi.
7, tương lai đơn -> tương lai trong quá khứ
He said '' I will study harder next year.''
=> He said that he would study harder the next year.
8, Tương lai gần -> was/were + going to + V
They said '' We are going to build a bridge here.''
=> They said that they were going to build a bridge there.
Thay đổi nha
câu trực tiếp thành câu gián tiếp