K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2017

14 tháng 9 2017

Theo bài ra ta có:

Bò P thuần chủng lông đen, không sừng có kiểu gen: AABB

Bò P thuần chủng lông vàng có sừng có kiểu gen: aabb

a,

*Sơ đồ lai:

Pthuần chủng : AABB x aabb

Gp : AB ,ab

F1 : AaBb

F1 : tỉ lệ kiểu gen : AaBb(100%)

tỉ lệ kiểu hình : lông đen, không sừng

b,

F1 x F1 : AaBb x AaBb

Gf1: (AB, aB.aB,ab) ; (AB.aB,aB,ab)

F2 :

AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb

F2 : tỉ lệ kiểu gen:

-1 AABB

2AABb

2AaBB

4AaBb

- 1 AAbb

2Aabb

- 1aaBB

2 aaBb

- 1 aabb

F2 : tỉ lệ kiểu hình: 9 lông đen không sừng:3 lông đen có sừng: 3 lông vàng không sừng: 1 lông vàng có sừng

13 tháng 5 2019

Đáp án B

Giải thích:

Tỉ lệ kiểu hình 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1 gồm 64 tổ hợp.

Trong 4 phương án mà bài toán đưa ra chỉ có phép lai ở phương án B cho đời con có 64 tổ hợp

8 tháng 8 2019

Chọn B.

Đời con kiểu hình phân li tỉ lệ

18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1

<=> (18 : 9 : 9) : (6  : 3 : 3) : (6 : 3 : 3) : (2 : 1 : 1)

<=> 9.(2 : 1 : 1) : 3.(2 : 1 : 1) : 3.(2 : 1 : 1) : (2 : 1 : 1)

<=> (2 : 1: 1).( 9 : 3 : 3 : 1)

<=> (2 : 1 : 1).(3 : 1).(3 : 1)

2: 1: 1 <=> Aa x Aa

3 : 1 <=> Bb x Bb

3 : 1 <=> Dd x Dd

Vậy kiểu gen của bố mẹ là AaBbDd x AaBbDd

1. Ở chó, tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho hai cá thể chó lông ngắnkhông thuần chủng lai với nhau. Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả ở F1?2. Ở thỏ, gen A quy định lông xám là trội so với gen a quy định lông đen.Cho lai 2 giống thỏ lông xám không thuần chủng với nhau. Em hãy viết sơ đồ lai và chobiết kết quả F1?3. Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho đậu Hà Lan...
Đọc tiếp

1. Ở chó, tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho hai cá thể chó lông ngắn

không thuần chủng lai với nhau. Viết sơ đồ lai và cho biết kết quả ở F1?

2. Ở thỏ, gen A quy định lông xám là trội so với gen a quy định lông đen.

Cho lai 2 giống thỏ lông xám không thuần chủng với nhau. Em hãy viết sơ đồ lai và cho

biết kết quả F1?

3. Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho đậu Hà Lan hoa đỏ không

thuần chủng giao phấn với hoa trắng. Hãy viết sơ đồ lai và cho biết kết quả ở F1

4. Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội so với hoa trắng. Cho lai 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hoa đỏ

lai với đậu hoa trắng. Cho biết kết quả thu được ở F1?

5. Ở đậu Hà Lan quả lục trội so với quả vàng, thân cao trội hơn so với thân thấp. cho lai cây

mn giúp em với e cần gấp ạ!

3
17 tháng 9 2021

1,Vì tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài

-> quy ước gen: lông ngắn -A

                           lông dài -a

hai cá thể chó lông ngắn không thuần chủng lai với nhau

-> Sơ đồ lai:

P: Aa( lông ngắn) x aa( lông dài)

G: A,a                      a

F1: 1Aa:1aa ( 50 % lông ngắn : 50 % lông dài)

2,Vì 2 giống thỏ lông xám không thuần chủng với nhau

Sơ đồ lai :

P: Aa( lông xám) x Aa( lông xám)

G: A,a                    A,a

F1: 1AA:2Aa:1aa

       3 lông xám:1 lông đen

3, Vì hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng

-> quy ước gen : hoa đỏ - A

                           hoa trắng- a

Vì đậu Hà Lan hoa đỏ không thuần chủng giao phấn với hoa trắng

Sơ đồ lai: 

P: Aa ( hoa đỏ) x aa( hoa trắng)

G: A,a                      a

F1: 1Aa:1aa ( 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng)

 

17 tháng 9 2021

Vì quả lục trội so với quả vàng

- Quy ước gen : quả lục - A

                          quả vàng - a

Vì thân cao trội hơn so với thân thấp

- Quy ước gen :Thân cao -B

                          Thân thấp-b

Sơ đồ lai :

P: AaBb( quả lục , thân cao) x aabb( quả vàng, thân thấp)

G: AB,Ab,aB,ab                          ab

F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

14 tháng 2 2017

Đáp án A

A : lông đen >> a : lông trắng; B : lông xoăn >> b : lông thẳng

Pt/c : lông đen, xoăn (AA, BB) x lông trắng, thẳng (aa, bb)

  F1: Aa, Bb

Cặp Aa, Bb cùng nằm trên một cặp NST thường

 kiểu hình : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.

Nghiên cứu tính trạng chiều cao thân và màu sắc lông ở 1 loài động vật người ta thấy, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; gen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen b quy định lông trắng; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Thưc hiện phép lai thu được F1 có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4%. Biết không xảy ra đột biến...
Đọc tiếp

Nghiên cứu tính trạng chiều cao thân và màu sắc lông ở 1 loài động vật người ta thấy, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; gen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen b quy định lông trắng; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Thưc hiện phép lai thu được F1 có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng

I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông trắng ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp là 9/16.

II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 2/27.

III. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 8/27.

IV. Lấy ngẫu nhiên một thân cao, lông đen ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp 1 cặp gen là 36/59.

A. 1  

B. 2   

C. 3   

D. 4

1
29 tháng 9 2019

Chọn đáp án B

Có 2 phát biểu đúng là II và III.

Phép lai   thu đươc F1 có kiểu hình thân cao, lông đen thuần chủng chiếm tỉ lệ là  ® Tỉ lệ thân thấp, lông trắng  cũng bằng 4%.

I sai. Lấy ngẫu nhiên một cá thể thân cao, lông trắng ở F1, xác suất thu được cá thể dị hợp .

Thân cao, lông trắng chiếm tỉ lệ = 0,25 - y = 0,25 - 0,04 = 0,21.

Thân cao, lông trắng thuần chủng = y = 0,04

® Thân cao, lông trắng không thuần chủng = 0,21 - 0,04 = 0,17.

® Xác suất thu được 1 cá thể không thuần chủng  

II đúng. Xác suất thu được cá thể thuần chủng 

III đúng. Xác suất thu được cá thể dị hợp 2 cặp gen là 

IV sai. Xác suất thu được cá thể dị hợp 1 cặp gen là 

4 tháng 12 2021

A: không sừng ; a : có sừng

a) P: AA (không sừng) x aa (có sừng)

  G   A                        a

  F1: Aa (100% không sừng)

b) -TH1: Aa (không sừng) x aa (có sừng)

      G     A , a                       a

      F2:  : 1Aa: 1aa     

KH : 1 không sừng : 1 có sừng