when is a mouse is not a mouse?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành. Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?" Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy. Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp. "Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.
dịch
Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành.
Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?"
Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy.
Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp.
"Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.
THE COMPUTER MOUSE
When is a mouse not a mouse? When it sits on your desk and controls your on-screen cursor.The computer mouse is a pointing device (1)______which______ has a flat bottom, a shaped top with buttonson and – perhaps – a cable connecting the mouse to the computer. The mouse moves (2)______on______the surface of the desk, and the cursor copies this movement on the screen. The first computermouse had wheels that made contact (3)______with______ the working surface. The name ‘mouse’(4)______was______ adopted because all earlier models had a long cord, and this, together with the shape,made it look something (5)______like______ the furry little animal of the same name.The person who invented the mouse, and so was responsible (6)_______for_____ changing theway computers worked, was an American (7)______named______ Douglas Engelbart. In fact, he inventedmany devices, including ones attached (8)______to______ the chin or nose, to point at the screen.However, his computer mouse soon proved to be much more convenient and far simpler to use. Hisfirst attempt (9)______at______ producing a mouse was in 1964, but it was large, heavy and difficult tomove. A few years later, in 1968, his improved mouse (10)______made______ its first public appearance andrapidly became a huge success Complete each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the one printed before it. The word provided (if any) must not be altered in any way. 1. Celine has always been fond of classical music. (TASTE)
→ Celine has always had a taste for classical music.
. 2. They cannot watch this film because they are not adults yet. (UNDER)
→ Since they are under age, they cannot watch this film.
. 3. It’s a pity you didn’t ask us to spend more time with you.
→ If only you had asked us to spend more time with you.
4. She hasn’t spoken much since the day she met the President.
→ Little has she spoken since the day she met the President.
5. People think that someone started the fire deliberately.
→ The fire is thought to have been started debiberately.
small (adj): nhỏ
special (Adj): đặc biệt
intelligent (adj) = clever (thông minh)
main (adj): chính
=> Jerry is a(n) clever little mouse.
Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n)
Đáp án cần chọn là: C
Ngay sau đó cô nghe thấy một cái gì đó bắn tung tóe, và cô bơi gần hơn để xem nó là gì. Lúc đầu, cô nghĩ đó là một con hải mã hay hà mã, nhưng sau đó cô nhớ cô bé nhỏ đến mức nào, và cô nhanh chóng nhận ra rằng đó chỉ là một con chuột đã rơi vào như cô.
'' Tôi có nên, '' Alice nghĩ, '' nói chuyện với con chuột này? Mọi thứ quá bình thường ở đây, tôi nghĩ nó có thể nói chuyện. Dù sao thì, không có hại gì khi cố gắng. ”“ Vậy là cô ấy bắt đầu: 'O Mouse, anh có biết đường ra khỏi hồ bơi này không? Tôi rất mệt khi bơi ở đây, O Chuột! ' (Alice nghĩ đây là cách nói đúng đắn của một con chuột: cô chưa bao giờ làm điều như vậy trước đây, nhưng cô nhớ đã thấy trong cuốn sách Ngữ pháp Latin của anh trai mình, '' Một con chuột - một con chuột - một con chuột chuột - O chuột! ') Chuột nhìn cô tò mò, và dường như nháy mắt với cô với một đôi mắt nhỏ của nó, nhưng nó không nói gì cả.' 'Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh,' 'Alice nghĩ; nên cô ấy lại bắt đầu: '' Ou est ma chatte? '' (Mèo của tôi đâu rồi?) là câu đầu tiên trong cuốn sách tiếng Pháp của cô ấy. Chuột đột nhiên nhảy ra khỏi nước và bắt đầu run rẩy vì sợ hãi. '' Ôi, tôi xin lỗi! '' Alice hét lên nhanh chóng, sợ rằng cô đã làm tổn thương cảm xúc của con vật tội nghiệp. '' Tôi quên anh không thích mèo. '' '' Không giống như mèo! '' La lên con chuột, với giọng cao, nồng nàn. "Không có chuột thích mèo!"
-)Look! Her cat isn't chasing a mouse.
?)Look! Is her cat chasing a mouse?
Negative: Look! Her cat isn't chasing a mouse.
Question: Look! Is her cat chasing a mouse?
We are now in the city museum. ________ any objects on display. |
| A. Don't touching | B. Not touch | C. Don't touch | D. Touch |
14 | ________ character do you prefer: Jerry the mouse or Tom the cat? |
| A. When | B. Who | C. What | D. Which |
15 | The book is ________, but you are welcome to read it. |
| A. my | B. your | C. yours | D. mine |
16 | There ________ an interesting match on TV last night. |
| A. are | B. is | C. was | D. were |
17 | I like animal programs, ________ my brother likes them, too. |
| A. so | B. and | C. or | D. but |
18 | ________ first taught him to play football? |
| A. What | B. Where | C. Who | D. When
|