bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau
a, NaOH,BaCl2,NaCl,Ca(OH)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 3 :
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $H_2SO_4$ vào
- mẫu thử tan, tạo dung dịch xanh lam là $Cu(OH)_2$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo khí khôn g màu không mùi là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Bài 4 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là $HCl$
- mẫu thử hóa xanh là $NaOH, Ca(OH)_2$
- mẫu thử không đổi màu là $NaCl$
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH$
`a)`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&NaCl&Ca(OH)_2&H_2 SO_4\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{ko có ht}&\text{q/tím chuyển xanh}&\text{q/tím chuyển đỏ}\\\hline\end{array}
__________________________________________________________
`b)`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&HNO_3&NaOH&CuCl_2\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{q/tím chuyển đỏ}&\text{q/tím chuyển xanh}&\text{ko có ht}\\\hline\end{array}
_________________________________________________________
`c)`
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&HCl&KOH&Ba(NO_3)_2\\\hline \text{Quỳ tím}&\text{q/tím chuyển đỏ}&\text{q/tím chuyển xanh}&\text{ko có ht}\\\hline\end{array}
a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: Ca(NO3)2
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển xanh: Na2CO3, NaOH (1)
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd HCl
+ Có khí thoát ra: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
+ Không hiện tượng: NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
c)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4, NaCl, NaNO3 (1)
- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3 (2)
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) +2NaOH
- Cho chất ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaNO3
Bài 1:
- Dùng quỳ tím
+) Hóa đỏ: HCl
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaCl và H2O
- Đổ dd AgNO3 vào 2 chất còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: H2O
a) HCl. NaOH. NaCl
Quỳ tím. : đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
b) H2SO4. Ba(OH)2. Ca(NO3)2
Quỳ tím. Đỏ. Xanh. Ko đổi
Dán nhãn
c) H2SO4. HCl. NaCl. NaOH
Quỳ tím. Đỏ. Đỏ. Ko đổi. Xanh
Cho hai chất làm quỳ tím hóa đỏ vào BaCl2
Kết tủa trắng là H2SO4, Ko hiện tượng là HCl
Cho quỳ tím lần lượt vào từng chất :
- Hóa xanh : NaOH . Ca(OH)2
- Không HT : BaCl2 , NaCl (1)
Sục CO2 vào dung dịch hóa xanh :
- Kết tủa trắng : Ca(OH)2
- Không HT : NaOH
Cho dung dịch H2SO4 lần lượt vào các chất không hiện tượng ở (1) :
- Kết tủa trắng : BaCl2
- Không HT : NaCl
Ca(OH)2 + CO2 => CaCO2 + H2O
BaCl2 + H2SO4 => BaSO4 + 2HCl
a) - Dùng quỳ tím:
+ Không đổi màu -> dd BaCl2 , dd NaCl => Nhóm I
+ Hóa xanh -> dd NaOH, dd Ca(OH)2 => Nhóm II
b) - Nhỏ vài giọt dung dịch Na2SO4 vào các dd nhóm I:
+ Kt trắng BaSO4 -> dd BaCl2
PTHH: BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + 2 NaCl
+ Không có kt -> dd NaCl.
- Dẫn khí CO2 vào các dd nhóm II:
+ Có kt trắng CaCO3 -> dd Ca(OH)2
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 (kt trắng) + H2O
+ Không kt -> dd NaOH
PTHH: 2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O