Xác định danh từ , động từ , tính từ: Ao thu lạnh kẽo nước trong veo Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt
Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.
Tựa gối ôm cần lâu chẳng được
Cá đâu đớp động dưới chân bèo
+ Các danh từ: ao, thu, nước, một, chiếc, thuyền câu, sóng, làn hơi, lá, gió, tầng, mây, trời, ngõ, trúc, khách, gối, cần, cá, chân bèo.
+ Các động từ: theo, gợn, đưa, vèo, tựa, ôm, đớp, động.
+ Các tính từ: lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo, biếc, vàng, khẽ, lơ lửng, xanh ngắt, quanh co, vắng teo, lâu.
Các danh từ: ao, thu, nước, một, chiếc, thuyền câu, sóng, làn hơi, lá, gió, tầng, mây, trời, ngõ, trúc, khách, gối, cần, cá, chân bèo.
Các động từ:theo, gợn, đưa, vèo, tựa, ôm, đớp, động
Các tính từ:lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo, biếc, vàng, khẽ, lơ lửng, xanh ngắt, quanh co, vắng teo, lâu