Tìm 20 từ láy âm đầu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
( đủ 20 từ đó)
mếu máo, thăm thẳm, rồm rộp, lung linh, rực rỡ, rạng rỡ, nhỏ nhoi, chênh chếch, sắc sảo, nho nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhắn, lung lay, râm ran, ríu ran, xấu xí, xí xấu, xí xóa, nặng nề, lấp ló.
+ Láy vần: bát ngát, chênh vênh, chót vót, lảo đảo, lanh chanh,
+ Láy âm đầu: nơm nớp, lo lắng, lung linh, nôn nao, lập lòe
+ Láy tiếng: chằm chằm ,chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả
Lung linh, day dứt, đông đúc, xơ xác, heo hút
Lả tả, linh tinh, lăng xăng, loanh quanh, lòng vòng
Văng vẳng, thăm thẳm, xanh xanh, đằng đẵng, xa xa
@Bảo
#cafe
3 từ láy âm : đắn đo , buồn bã , sắc sảo.
3 từ láy vần:lanh chanh , hồ lô, bát ngát.
3 từ láy cả âm cả vần : rào rào , bong bóng , ngoan ngoãn
# HOK TỐT #
- 5 từ có phụ âm đầu 's' đi với phụ âm đầu 'x' là :
+) sâu xa
+) Soi xét
+) sản xuất
+) xứ sở
+)xổ số
láy âm đầu r là: rung rinh, rón rén
láy âm đầu d là: da diết, du dương
láy âm đầu gi là: giấu giếm, giãy giụa
Ok
a, Hai từ đó là : rung rinh , rộng rãi .
b, Hai từ đó là : gian nan , giãy giụa .
c, Hai từ đó là : da diết , dở dang .
r : rì rào, rung rinh,..
gi : gìn giữ, gìn giã,...
d : dành dụm, da diết,...
k mk nha!
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
hai từ lấy âm r là ; run run. run rẩy
hai từ llays âm gi là; gia gia . giá gia
Tham khảo
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
Tham Khảo