Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau 1. eraser 2. person 3. couch 4. stereo 5. engineer 6. nurse 7. stool 8. clock 9. bookshelf 10. country
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
\(1earser\rightarrow earsers\)
\(2watch\rightarrow watches\)
\(3engineer\rightarrow engineers\)
\(4clock\rightarrow clocks\)
\(5bookshelf\rightarrow bookshelves\)
\(6person\rightarrow people\)
\(7foot\rightarrow feet\)
\(8nurse\rightarrow nurses\)
\(9knife\rightarrow knives\)
\(10country\rightarrow countries\)
\(11child\rightarrow children\)
\(12potato\rightarrow potatoes\)
\(13man\rightarrow men\)
\(14boy\rightarrow boys\)
\(15library\rightarrow libraries\)
1. earser ...earsers...............
2. watch......watches.............
3. engineer ...engineers..........
4. clock ....clocks..............
5. bookshelf....bookshelves........
6. person ...people............
7. foot ........feet...........
8. nurse ........nurses.....
9.knife .....knives..........
10. country ...countries....
11. child .....children.......
12. potato .......potatoes........
13. man .....men..........
14. boy ......boys...........
15. library .....library.........
Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"
1. parent => PARENTS
2. armchair => ARMCHAIRS
3. table => TABLES
4. engineer => ENGINEERS
5. desk => DESKS
6. couch => COUCHS
7. basket => BASKETS
8. year => YEARS
9. stool => STOOLS
10. window => WINDOWS
11. nurse => NURSES
12. street => STREETS
13. classroom => CLASSROOMS
14. family => FAMILIES
15. bush => BUSHES
16. bag => BAGS
17. stereo => STEREOS
18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
1.erasers 2.people 3.couches
4.stereoes 5.engineers 6.nurses
7.stools 9.bookshelves 10.countries
Mk làm bừa ko bít có đúng ko,thông cảm nha,trình độ T.A của mk có hạn.Chúc bn càng ngày học càng tốt
1. erasers 6. nurses
2. persons 7. clocks
3. couches 8. stools
4. stereos 9. bookshelves
5. engineers 10. countries
Mình giải giúp bạn rồi đó, k đúng cho mình nha
Bài 1
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.
/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.
/iz/: houses, coaches, nurses, benches.
Bài 2
1: 18 . 6 = one third
2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)
a,stool --< stools
b,clock --> clocks
c,student --> students
d,teacher --> teachers
e,stereo --> stereos
g,door --> doors
h,eraser --> erasers
i,couch --> couches
k,lamp --> lamps
l,table --> tables
m,chair --> chairs
n,bag --> bags
o,nurse --> nurses
p,board --> boards
s,case --> cases
Viết số nhiều của các từ sau:
a. stool=> stools
b. clock=> clocks
c. student=> students
d. teacher=> teachers
e. stereo=> stereos
f. door=> doors
g.eraser=> erasers
h. cough=> coughes
i. lamp=> lamps
k. table=>tables
l.chair=>chairs
m.bag=>bags
n.nurse=>nurses
o. board=> boards
p. case=>cases
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser => erasers
2. person => persons
3. couch => couches
4. stereo => stereos
5. engineer => engineers
6. nurse => nurses
7. stool => stools
8. clock => clocks
9. bookshelf => bookselves
10. country => countries
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser : erasers
2. person : people
3. couch : couches
4. stereo : stereos
5. engineer : engineers
6. nurse : nurses
7. stool : stools
8. clock : clocks
9. bookshelf : bookshelves
10. country : countries