Có thể giúp mình đặt câu với từ này được không ạ? Đặt vs những từ có nghĩa đơn giản cx đc.
Miniature
Mankind
Canyon
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+) Minor and minimus are miniature repetitions of the daffodil.
+) It was, he held, the final appeal of Ormazd to mankind at large.
+) Dam at Canyon Ferry, on the Missouri river, 18 m.
Câu 9:
Công bằng
Câu 10:
Nếu cô ấy không nói sai sự thật thì sự việc đã được xét xử rất công bằng.
TL
Bạn Nam rất thích ăn cánh gà
Cánh đồng lúa rộng mênh mông
TK cho m
HT
Tôi thích ăn cánh gà rán
Những cánh diều no gió
---học tốt---
Nghĩa gốc: Ông bị đau chân
Nghĩa chuyển: Hai cha con trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời
k mik nha
Nghĩa gốc: Anh Ba có một bàn chân khá to.
Nghĩa chuyển: Bạn hãy nhìn về chân trời xa xa kia !
~ Hok T ~
Yêu cầu | Câu khiến | Tình huống |
a) Câu khiến có hãy ở trước động từ. | - Hãy giúp mình mở cánh cửa này đi | Em không mở được cánh cửa vì nó khép quá chặt. Em nhờ bạn giúp. |
b) Câu khiến có đi hoặc nào ở sau động từ. | - Nào, chúng ta cùng học nhé ! | Em rủ bạn cùng học bài. |
c) Câu khiến có xin hoặc mong ở trước chủ ngữ. | - Xin ba cho con qua nhà bạn Nhiên chơi một lát! | Xin người lớn cho phép làm việc gì đó |
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
Cô ấy trong thật buồn bã.
Mẹ tôi buồn bả vì hết tiền.
Mẹ tôi bất ngờ khi tôi thi tất cả các môn ddeuf được 10 điểm.
Mùa đông năm nay thật lạnh lẽo.
Chia sẽ là một niềm vui.
Khí hậu năm nay thực ấm áp.
tôi cảm thấy mệt mỏi và chán nản quá.
I bought some miniature furniture for my niece's doll's house.
Mankind has always been obsessed by power.
Jack and Fred looked up and across the canyon at the same instant.
Nguồn: Cambrige Dictionary