Cars, bikes, and buses are _____ of transport.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What's 1234567??? Please tell me your homework's requirement
Sẽ ko phải là điền đi???
Nếu z sẽ là:
1 beween
2neither
3at
5 the
6 means
4 Xin hỏi n12 là cái quỉ ì??? ah,nếu là điền 12 thì là ow trong"now"
Supply the correct from of the adjectives in parentheses, add “than” where possible.
. This ruler is (long) that one -> .....This ruler is longer than that one ...
3. She is (intelligent) in our class-> ...She is the most intelligent in our class ..
4. These rooms are (large) those ones-> ...These rooms are larger than those ones....
5. Ho Chi Minh city is (big) Ha Noi -> ....Ho Chi Minh City is bigger than Ha Noi......
6. Who is (tall) person in your family? -> ....Who is the tallest person in your family ?........
7. Among cars, trains and planes, buses are (slow) means of transport. -> ...........Among cars , trains and planes , buses are the slowest means of transport.........
8. Motorbikes are (fast) bikes.-> .......Motorbikes are faster than bikes...........
9. What is (long) river in Viet Nam? -> ....What is the longest river in Viet Nam ? .....
10. Winter is (cold) season.-> .......Winter is the coldest season.........
Complete the sentences. Use the correct form of the adjectives in brackets.
a, Fruits is ____better than______ candy. ( good )
b, Cars are ____faster than______ bicycles. ( fast )
c, Houses in the city are _____more expensive than_____ houses in the country. ( expensive )
d, Winter is ___colder than_______ summer. ( cold )
e, Dogs are ____more friendly than______ cats. ( friendly )
f, Ho Chi Minh City is _____bigger than______ Da Nang. ( big )
g, Most buildings in hue are _____shorter than______ buildings in Ha Noi. ( short )
h, The USA is ____larger than______ England. ( large )
i, Mai is ____the best______ student in my class. ( good )
j, Among cars, trains, buses and airplanes, buses are ______the slowest____ means of transport. ( slow )
Complete the sentences. Use the correct form of the adjectives in brackets.
a, Fruits is _____BETTER THAN_____ candy. ( good )
b, Cars are _____FASTER THAN_____ bicycles. ( fast )
c, Houses in the city are _____MORE EXPENSIVE THAN_____ houses in the country. ( expensive )
d, Winter is _____COLDER THAN_____ summer. ( cold )
e, Dogs are _____FRIENDLIER THAN_____ cats. ( friendly )
f, Ho Chi Minh City is _____BIGGER THAN______ Da Nang. ( big )
g, Most buildings in hue are ____SHORTER THAN_______ buildings in Ha Noi. ( short )
h, The USA is _____LARGER THAN_____ England. ( large )
i, Mai is ____THE BEST______ student in my class. ( good )
j, Among cars, trains, buses and airplanes, buses are ____THE SLOWEST______ means of transport. ( slow )
Đáp án C.
Keyword: vehicles, mentioned, except.
Clue:
1. “electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys.” những phương tiện dùng điện được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày như: ô tô điện di chuyển ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp và xe đẩy.
2. “Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses”: những nhà hoạch định chính sách có thể… những xe buýt điện con thoi, tàu hỏa và xe buýt.
Phân tích đáp án:
A. vans: xe tải – có trong clue 1.
B. trains: tàu lửa – có trong clue 2.
C. planes: máy bay – không có trong bài.
D. trolleys: xe đẩy – có trong clue 1.
Đề bài yêu cầu tìm phương tiện không được đề cập đến trong bài, do đó đáp án chính xác là C.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Các phương tiện điện sau đây đều được đề cập trong đoạn NGOẠI TRỪ
A. máy bay B. xe lửa C. xe tải D. xe đẩy
Thông tin:
- shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys.
- Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses and neighborhood vehicles all meeting at transit centers…
Tạm dịch:
- xe điện đi lại ngắn hơn, xe ba bánh, xe điện giao hàng, xe đạp và xe đẩy.
- Các nhà hoạch định thấy trước rằng xe buýt đưa đón bằng điện, xe lửa, xe buýt và các phương tiện giao thông trong khu vực đều có mặt tại các trung tâm quá cảnh…
Chỉ có đáp án A không được nhắc tới
Chọn A
Đáp án B.
Keyword: public parking, future.
Clue:
1. “Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert.”: Những điểm đỗ xe công cộng trên đường hay những lô đất thương mại sẽ cần được trang bị những thiết bị cho phép lái xe sạc pin khi họ dừng xe, ăn tối hoặc đi đến một buổi hòa nhạc.
2. “Public charging facilities will need to be as common as today’s gas stations”: Những thiết bị hỗ trợ sạc công cộng phải phổ biến như trạm xăng ngày nay.
Phân tích đáp án:
A. more convenient than they are today: tiện lợi hơn ngày nay.
B. equipped with charging devices: trang bị với thiết bị sạc.
C. much larger than they are today: lớn hơn ngày nay.
D. as common as today’s gas stations: sẽ phổ biến như trạm xăng ngày nay.
Ta thấy đáp án B hoàn toàn phù hợp với nội dung của clue.
Đáp án D sai vì public charging facilities mới có đặc điểm này chứ không phải là public parking spots. Các đáp án A và C không có thông tin tương xứng trong bài.
Đáp án A.
Keyword: second paragraph, implies.
Clue: “Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transport experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys”: Mặc dù xe điện sẽ không hoàn toàn khả thi/thực tế cho đến khi chúng ta tìm ra một loại pin mạnh và … hoặc nguồn năng lượng điện khác mà chúng ta có thể trông mong vào. Các chuyên gia về giao thông … được một loạt những phương tiện chạy điện mới sẽ có mặt trong cuộc sống của chúng ta như: ô tô điện di chuyển trong đoạn đường ngắn hơn, ô tô ba bánh trong khu phố, xe tải điện chở hàng, xe đạp, và xe đẩy.
Phân tích đáp án:
A. a dependable source of electric energy will eventually be developed: một nguồn năng lượng điện có thể trông cậy cuối cùng sẽ được phát triển.
B. everyday life will stay much the same in the future: cuộc sống hiện tại sẽ vẫn như vậy trong tương lai – Sai vì trong tương lai sẽ có các phương tiện mới, chưa từng xuất hiện, do đó tương lai sẽ không giống hệt hiện tại.
C. a single electric vehicle will eventually replace several modes of transportation: một chiếc xe điện duy nhất cuối cùng sẽ thay thế một số phương thức vận tải. Sai
D. electric vehicles are not practical for the future: xe điện thì không thực tế cho tương lai. Sai
Cars, bikes, and buses are ___kind__ of transport.
means nhé