K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %A. 7,8%     B. 0,78%C. 78%     D. 780%Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồngC. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồngCâu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

ai làm xong cho 10 nhé 

phải đúng cơ 

 

10
11 tháng 8 2021

B

11 tháng 8 2021

???????????/

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:A.0,16 %                                  B. 1,6%C.4    %                                    D. 16%Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :A. 24%                                    B. 48%C. 20 %                                   D. 0,24 %Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:

A.0,16 %                                  B. 1,6%

C.4    %                                    D. 16%

Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :

A. 24%                                    B. 48%

C. 20 %                                   D. 0,24 %

Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương  là :

A. 21                                         B.2,1

C.0,21                                      D. 0,021

Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7   là :

A.  2,56                                  B.  25,6                               

C. 256                                   D.  26,5                       

Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:

A. 0,4 %                             B. 40 %

C. 0,6 %                             D. 60 %

Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg  là :

  A. 1 lít                                B. 10 lít  

  C. 4,225 lít                         D. 100 lít

4
23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sauCâu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55,720B. 55,072C. 55,027D. 55,702Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:A. 70,765B. 223,54C. 663,64D. 707,65Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể...
Đọc tiếp

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng \frac25 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

3
17 tháng 7 2021

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

 

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

17 tháng 7 2021

 Tham khảo:

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,396

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64 = 43,73

b. 57,648 + 35,37 =  93,018

c. 16,25 x 6,7 = 108,875

d. 12,88 : 0,25 = 51,52

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? 

Bài giải:

 Thời gian di chuyển của xe máy là :

     9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút  

        Đổi : 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

    Vận tốc trung bình của xe máy là :

       60 : 1,2 = 50 ( km / giờ )

               Đáp số : 50 km / giờ

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải: Đáy bé của đám đất đó là:

             150:5x3=90(m)

Chiều cao đám đất đó là:

              150:5x2=60(m)

Diện tích đám đất đó là:

                (150+90)x60:2=7,2(m2)

                                         Đáp số: 7,2 m2

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

Ta có 8,75 x X + 1,25 x X = 20

⇒(8,75+1,25)×X=20

⇒10×X=20

⇒X=20÷10

⇒X=2

Vậy X=2

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

……/0,5đ Câu 1 ( Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:  (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:A.                               B.                                C.                              D.    ……/0,5đ  Câu 2 (1 điểm) 25% của 120 là: A.  25                                B. 30                                 C. 300                         D. 480……/0,5đ C©u 3: (0,5 điểm) Số thích hợp điền...
Đọc tiếp

……/0,5đ

 

Câu 1 ( Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

 

 (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

A.                               B.                                C.                              D.    

……/0,5đ

 

 Câu 2 (1 điểm) 25% của 120 là:

 

A.  25                                B. 30                                 C. 300                         D. 480

……/0,5đ

 

C©u 3: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg  =……kg

 

A.  217                              B.  2017                            C. 2,17                              D. 2,017

……/0,5đ

 

 Câu 4 (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:

 

A.  150 m3                        B.   125 m3                       C. 100 m3                              D. 25 m3

……/1đ

 

Câu 5 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:

 

     giờ = 30 phút                                                       2 ngày 4 giờ   >  24 giờ             

……/7đ

 

PHẦN II: Tự luận

 

……/1đ

 

Câu 6 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 

     4,8 m3  =   ........................ dm3                                             5 m27dm3 = ........................ m3

……/1đ

 

Câu 7 (1 điểm).   Đặt tính rồi tính:

 

a.          96,2    +    4,85

b.         87,5   :  1,75

            c . 32 phút 25 giây + 15 phút 38 giây                  d.   17 giờ 48 phút : 8

 

……/2đ

 

Câu 8 (2 điểm)

 

a.     (1 điểm) Tìm x, biết: 

10  -  x   = 46,8 : 6,5

b.     (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 

16,6 × (3,2 – 0,48)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

……/2đ

 

Câu 9 (2 điểm). Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy.

 

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính phần diện tích còn lại.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

……/2đ

 

Câu 10 (1 điểm). Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó

 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

1
16 tháng 4 2022

9/10

16 tháng 3 2017

Chọn B

31 tháng 12 2022

 Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

     a) Chữ số 1 trong số  20,571 thuộc hàng :

A.  Đơn vị               B.Phần mười      C.Phần trăm        D  . Phần nghìn

 

a)    Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9  là

A. 15 %                 B. 13,5 %                   C. 150%               D. 135%

31 tháng 12 2022

D

C

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:a,   viết dưới dạng số thập phân là :A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2b, 24,16m3 = …… dm3A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%   ...
Đọc tiếp

Bài 1(2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a,   viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5            B. 0,5                   C. 0,2                 D. 2

b, 24,16m3 = …… dm3

A.241,6               B. 2 416                          C. 24 160                    D. 24,16000

c, Hà có 30 viên bi, trong đó có 12 viên bi đỏ. Số bí đỏ chiểm số phần trăm tổng số bi là: 

A. 0,4 %               B. 4%                          C. 14%                    D. 40%

d)  Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 9 m. Tính chu vi của hình bên:

13,13 m                B. 23,13 m                 C.  33,03 m              D. 23

1
8 tháng 3 2022

A) Đáp án là : B hoặc C                                                                                     B)Khoanh C                                                                                                     C)Khoanh D                                                                                                      D) Khoanh ....

 

12 tháng 1 2022

0,78 × 100 = 78%

Vậy chọn : C. 78%

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút