ai thi môn văn rồi thì cho mình cái đề lớp 6 nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Văn
I. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
''Chao ôi!.............cái bản tính tốt của người ta bị những....... che lấp mất.''
(Sách giáo khoa lớp 8)
a)Đoạn văn trên trích từ văn bản? Ngôi kể? Phương thức biểu đạt?
b)Từ ''chao ôi'' thuộc loại từ gì?
c) Tìm các từ thuộc trường từ vựng ''tính cách con người''
d) Nêu ngắn gọn nội dung đoạn trích
II. Viết đoạn văn(6-8) về tình yêu thương giữa con người với nhau.
III. Thuyết minh về một giống vật nuôi có ích.
Mk chỉ nhớ đề của bài tập làm văn thôi
Hãy kể cảm nghĩ của em về 1 nhân vật mà em đã học
mình cần bài văn số 2 cơ thôi dù sao cũng cảm ơn bạn nha!!!
mình là kể một lần mắc lỗi hoặc một lần làm việc tốt của em
mà cậu học trường nào đấy,mình học trường Trung Học Cơ Sở Tây Mỗ lớp 6A3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm, 16 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.Văn bản“Bài học đường đời đầu tiên” được kể bằng lời của nhân vật nào?
A. Người kể chuyện
B. Chị Cốc
C. Dế Mèn
D. Dế Choắt
2. Tác giả của văn bản “Sông nước Cà Mau” là ai?
A. Tạ Duy Anh
B. Vũ Tú Nam
C. Tô Hoài
D. Đoàn Giỏi
3. Nét độc đáo của cảnh vật trong“Sông nước Cà Mau” là gì?
A. Kênh rạch bủa giăng chi chít
B. Rừng đước rộng lớn, hùng vĩ
C. Chợ nổi trên sông
D. Kết hợp cả A, B và C.
4. Điểm giống nhau giữa hai đoạn trích “Vượt thác” và “Sông nước Cà Mau” là:
A. Tả cảnh sông nước
B. Tả người lao động
C. Tả cảnh sông nước miền Trung
D. Tả cảnh vùng cực Nam của Tổ quốc.
5. Nhân vật chính trong truyện ngắn “Buổi học cuối cùng” là ai?
A. Chú bé Phrăng
B. Thầy giáo Ha – men
C. Chú bé Phrăng và thầy giáo Ha – men
D. Chú bé Phrăng, thầy giáo Ha–men, bác phó rèn Oat–tơ và cụ Hô-de.
6. Ý trả lời nào sau đây đúng nhất cho câu hỏi: Tại sao khi nhìn thầy Ha – men đứng dậy “người tái nhợt”, chú bé Phrăng lại cảm thấy “thầy vô cùng lớn lao”?
A. Vì Phrăng rất yêu quý và kính trọng thầy
B. Vì em chợt nhận ra phẩm chất cao quý của thầy
C. Vì em vừa xúc động, vừa cảm phục phẩm chất cao quý của thầy
D. Vì từ nay trở đi, Phrăng không được học thầy nữa
Đề tham khảo học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2014-2015
Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2015 trường THCS Tân Thịnh, Yên Bái
Đề thi thử học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2014-2015
7. Yêú tố nào thường không có trong thể ký?
A. Sự việc
B. Lời kể
C. Người kể chuyện
D. Cốt truyện
8. Văn bản “Cây tre Việt Nam” thuộc thể loại gì?
A. Kí
B. Hồi kí
C. Truyện ngắn
D. Truyện thơ
9. Câu: “Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam” có mục đích gì?
A. Định nghĩa
B. Đánh giá
C. Giới thiệu
D. Miêu tả
10. Vị ngữ câu: “Tre là cánh tay của người nông dân” có cấu tạo như thế nào?
A. là + một cụm danh từ
B. là + một cụm động từ
C. là + một cụm tính từ
D. là + một kết cấu chủ vị
11. Câu: “Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái chùa cổ kính.” thuộc loại câu đơn nào?
A. Đánh giá
B. Định nghĩa
C. Miêu tả
D. Tồn tại
12. Phó từ là những từ chuyên đi kèm với:
A. Động từ và danh từ
B. Động từ và tính từ
C. Động từ và số từ
D. Động từ và lượng từ
13. Phó từ“đã” trong cụm từ “đã từ lâu đời” có ý nghĩa gì?
A. Chỉ quan hệ thời gian
B. Chỉ sự tiếp diễn tương tự
C. Chỉ mức độ
D. Chỉ khả năng
14. Trong hai câu thơ:
Bóng Bác cao lồng lộng
Ấm hơn ngọn lửa hồng
Tác giả dùng kiểu so sánh ngang bằng. Đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
15. Dòng thơ “Người Cha mái tóc bạc” đã sử dụng nghệ thuật gì?
A. So sánh
B. Nhân hoá
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ
16. Câu văn: “Năm 1945, với sự thành công của cách mạng Tháng Tám, đã được đổi tên thành cầu Long Biên.” mắc lỗi gì?
A. Sai về nghĩa
B. Thiếu chủ ngữ
C. Thiếu vị ngữ
D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ
II. Tự luận (6 điểm)
Chọn một trong hai đề sau:
Đề 1. Tả một người mà em yêu thương.
Đề 2. Tả một khu vườn trong buổi sáng đẹp trời.
Bn vào trang web violet.vn thử xem, ở đó có nhiều đề thi lắm luôn
Ai cho mình đề thì bất cứ khi nào gặp câu trả lời mình cũng k đúng hết .
Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo
2. a. English b. Play c. science d. history
3. a. have b. share c. with d. study
4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear b. I see c. You'll see d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in b. with c. about d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off b. wear on c. put off d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in b. On c. at d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share b. help c. put on d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding b. surround c. Surrounded d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play b. have c. do d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding b. international c. creative d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What b. When c. What time d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess b. do judo
c. study vocabulary d. play music
14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________
a. Yes, I do b. Yes, we do
c. Yes, I am d. a & b are correct
15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don't live d. a & c are correct
IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)
Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?
Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.
Mr Green: Why were you nervous?
Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.
Mr Green:Are they friendly to you?
Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.
Mr Green:What subjects did you have today?
Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.
Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.
Tom: I won't . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first?
.........................................................................................................
2. What are Tom's teachers and friends ?
......................................................................................................
3. What is his favourite subject?
......................................................................................................
4. What club does he want to join?
......................................................................................................
5. Is Tom having a nice first week at his new school?
......................................................................................................
V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)
My name/ Quan. I/ eleven/ years old.
I/ a student. I/ grade 6.
I/ Nguyen Du secondary school.
It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.
It / over 2,700 students.
It / big buildings / two big playgrounds.
We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.
School/ we / learn / about 14 subjects.
We / wear / uniform / school / everyday.
I / / English / maths / best.
At break time, I / play games / chat/ friends.
I / my homework/ watch TV/ after school.
Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới
I (1,0 point) 1b 2d 3a 4c 5d
0,2 for each correct answer
II (1,0 points) 1d 2b 3c 4a 5a
0,2 for each correct answer
III (3,0 points)
1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c
9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b
0,2 for each correct answer
IV (2,5 points)
1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him.
3. His favourite subject is computer studies.
4. He wants to join the judo club.
5. Yes, he is.
0,5 for each correct answer
V (2,5 points)
My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).
I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).
2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How
2. A. live B. five C. six D. fourteen
3. A. am B. is C. open D. are
4. A. How B. name C. What D. Where
5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1. ______ morning, Miss Hoa!
A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks
2. How are you? I'm ______.
A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you
3. How old ______ ?
A. are your B. is you C. do you D. are you
4. What's ______ name? – I'm Lan.
A. he B. my C. you D. your
5. I ______ eleven years old.
A. am B. is C. are D. Φ
6. ____ do you live? – In Hai Duong.
A. How B. Where C. What D. When
7. Come ______ and sit _______.
A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in
8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."
A. What's your name C. What's that
B. How are you D. How do you spell your name
9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."
A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am
10. I live ______ Ho Chi Minh City.
A. in B. on C. at D. to
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: | 1. _______________________________? My name is Rose. 2. _______________________________? R-O-S-E, Rose. 3. ________________________________? I am ten years old. 4. ________________________________? I live in Ha Noi. Thank you. Goodbye, Rose. 5. __________, Miss Hoa. |
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)
A | B | ANSWER |
1. Good morning, Lan. 2. My name is Ha. 3. Hello, Miss Hoa. This is Thu 4. I’m twelve years old. And you? 5. How are you? | A. I’m eleven. B. Hello, Thu. C. Fine, thanks. D. Hi, Ha. I’m Tam E. Good morning, Mai. | 1………… 2………… 3………… 4………… 5………… |
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)
______ Hello Ba. How old are you?
______ I live on Tran Phu street. And you?
______ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
______ Where do you live?
______ I live on Quang Trung street.
Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. Goodbye
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B
1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau
____2__ Hello Ba. How old are you?
___5___ I live on Tran Phu street. And you?
____3__ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
___4___ Where do you live?
____6__ I live on Quang Trung street.
Đ
THI KH O S
Á
T H C SINH GI I
ỀẢỌỎ
M
Ô
N : Ti ng Anh L p 6
ếớ
II Choose the word whose
underlined
part is pronounced differently from the others in
each group.
1. A. g
ar
den
B. y
ar
d
C. m
ar
ket
D. w
ar
m
2. A. aer
o
bics
B. carr
o
t
C. lem
o
nade
D. c
o
rrect
3. A. arm
ch
air
B. sandwi
ch
C.
ch
ocolate
D. s
ch
ool
4. A. a
h
ead
B. w
h
ite
C. be
h
ind
D.
h
ungry
5. A. stad
i
um
B. acc
i
dent
C. f
i
nally
D. an
i
mal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the
following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything
B. nothing
C. something
D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes
B. to go
C. going
D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit
B. am going to visit
C. am visiting
D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful
B. How beautifully
C. How beautiful
D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little
B. little
C. few
D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly
B. go fast
C. slow down
D. run out
7. What’s___________ lunch? There is some rice and some meat.
A. for
B. in
C. to
D. at
8. Is there anything to drink?
~ I’m___________.
A. hungry
B. tired
C. thirsty
D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at
B. at/ for
C. at/ after
D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat
B. fruit
C. fish
D. vegetables
11. ___________ do people need more food?
~ Because there are more people.
A. What
B. Why
C. Where
D. How
12. Where is your mother?
~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks
B. cooking
C. cooked
D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth?
~ Three times a day.
A. many
B. much
C. usually
D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run
B. Not run
C. No running
D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry
B. thirsty
C. happy
D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best
B. good
C. better
D. well
17. What is your favorite food?
~____________
A. My favorite food is orange juice.
C. I coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food.
D. I chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are
B. don’t
C. are never
D. never
19. ___________ are you going to stay here?
~ For a week.
A. How often
B. How long
C. How many
D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does
B.
wants
C. cooks
D. makes
IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each
sentence by choosing the letter (A or B, C, D).
1. Ba
often
does
his
homeworks
in
the evening.
A B C D
2. I don’t
have
some
apples
but
I have
some
bananas.
A B C D
3.
Would
you
any
tea?
~
Yes, please
.
A B C D
4.
That’s
my sister
over there
. She
stands
next to
the
window.
A B C D
5.
There
aren’t
any trees
in the left
of
Lan’s
house.
A B C D
V. Complete the following sentences with an appropriate form of the word in BLOCK
CAPITALS.
1. Lan’s classroom is on the ___________ floor.
TWO
2. Mai speaks English
___________
than me.
WELL
3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure.
LONG
4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam
.
BEAUTY
5. I’m Vietnamese. What’s your___________?
NATION
VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.
1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.
2. There is an English examination ___________ Friday, 11
th
December.
3. Many Asian animals are ___________ danger.
4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.
5. Nam is the strongest ___________ the three boys.
VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap.
I live in a house near the sea. It is (1)________old house, about 100 years old and
(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen
is (4)________the ground and there is a living room where there is a lovely old fire place. There
is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and
summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a
lot of visitors. My friends often stay with (9)________.
I love my house for (10)________reasons. Maybe I fresh air here.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it’s
B. it
C. there’s
D. they’re
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. in
C. on
D. next to
5.
A. in
B. besides
C. next
D. in front of
6.
A. go
B. goes
C. going
D. in goes
7.
A. there is
B. there are
C. they are
D. those are
8.
A. for
B. of
C. on
D. with
9.
A. me
B. I
C. my
D. I’m
10.
A. much
B. a little
C. many
D. a lot
VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.
Viet Nam is in the South East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and
beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the
Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South East
Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and
flows (7)________ the sea. Phanxipang is the (8)________mountain in Viet Nam. It’s 3,143
meters (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches such as Sam Son, Do
Son, Nha Trang, Vung Tau.
XI. Read the following passage and answer the questions.
Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and
Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her
brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an
apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment
in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they
can’t drive.
1.
How old is Lan?
_________________________________________
2.
How many people are there in her family?
_________________________________________
3.
What color are her eyes?
_________________________________________
4.
Is there a computer and a TV in Lan’s room?
_________________________________________
5. Do her parents have a car? Why? Why not?
_________________________________________
X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before.
1. Does Phong’s school have forty classrooms? Are ________________?
2. How much does a box of chocolate cost? What _____________________?
3. Does your father cycle to work? Does your father get ____________?
4. She has long hair. Her ___________________.
5. Nobody in our class is more intelligent than Mai. Mai _________________.
XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.
1.
Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?
__________________________________
2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.
__________________________________
3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.
__________________________________
4. Minh/ leave/ house/ half past six.
__________________________________
5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
__________________________________
XI Write a passage (80 100 words) about what you often do in four seasons.
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________
đè dài lắm
hok tốt
Đọc kĩ bài Sơn Tinh Thủy Tinh(trắc nghiệm).trong câu nước ngập nhà cửa nước dâng lên đến lưng đồi ,thanh Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước hãy xác định 2 cụm động từ trên câu .bài viết văn là kể về một tấm gương vượt khó trong học tập mà em biết
đề của trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn
mau lên các bạn mình cần gấp