C. Write the words in the correct columns.
(Viết từ vào cột đúng.)
band book movie movie star singer writer song TV show |
People | Things |
movie star
| song |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
People (con người) | Things (vật) |
singer (ca sĩ) | band (ban nhạc) |
movie star (ngôi sao điện ảnh) | movie (phim) |
writer (tác giả) | song (bài hát) |
| TV show (chương trình truyền hình) |
1. The movie is at Saturday at three o'clock. => on
Giải thích: Trước ngày trong tuần (Saturday: thứ Bảy) dùng giới từ "on".
The movie is on Saturday at three o'clock.
(Phim chiếu vào lúc ba giờ thứ Bảy.)
2. This movie weren't very good. In fact, it was terrible. => wasn't
Giải thích: Chủ ngữ "movie" (phim) số ít nên dùng động từ "wasn't".
This movie wasn't very good. In fact, it was terrible.
(Phim này không hay lắm. Thật ra thì, nó thật khủng khiếp.)
3. Quang Trung were a famous Vietnamese king. => was
Giải thích: Chủ ngữ "Quang Trung" số ít nên dùng động từ "was".
Quang Trung was a famous Vietnamese king.
(Quang Trung là một vị vua nổi tiếng của Việt Nam.)
4. The movie is on in the evenings. It starts in seven o'clock. => at
Giải thích: Trước giờ (seven o'clock - 7 giờ) dùng giới từ "at".
The movie is on in the evenings. It starts at seven o'clock.
(Phim chiếu vào các buổi tối. Nó bắt đầu lúc bảy giờ.)
5. They was in the movie theater last night. => were
Giải thích: Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng động từ "were".
They were in the movie theater last night.
(Họ đã ở rạp chiếu phim tối qua.)
6. Napoleon win forty-three battles and I think he was a great general. => won
Giải thích: Câu đang nói về sự việc trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn => win (v) - won (V2)
Napoleon won forty-three battles and I think he was a great general.
(Napoléon đã thắng bốn mươi ba trận chiến và tôi nghĩ ông ấy là một vị tướng tài ba.)
7. Did you see Flying Fantastic? How wasn't it? => was
Giải thích: Xét về nghĩa câu hỏi nên ở dạng khẳng định "How was it?" (Nó như thế nào?)
Did you see Flying Fantastic? How was it?
(Bạn đã xem Flying Fantastic chưa? Nó thế nào?)
?????????????????????????????????????????????????????????
ủa cái này là hóa học mà
1. TV Show (chương trình truyền hình)
2. band (ban nhạc, nhóm nhạc)
3. book (sách)
4. singer (ca sĩ)
5. movie (phim)
I watched the historical movie Washington. It was great! It is about George Washington, the first president of the USA. He was born in 1732, and became the general in 1775. He fought many battles against the British. His army won Battle of Yorktown in 1781. The last battle was a war. He became the president of United States of America in 1789. If you like history, you should watch this movie!
Tạm dịch:
Tôi đã xem bộ phim lịch sử Washington. Nó thật tuyệt vời! Phim về George Washington, tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ. Ông sinh năm 1732 và trở thành đại tướng năm 1775. Ông đã đánh nhiều trận chống lại quân Anh. Quân đội của ông đã chiến thắng Trận Yorktown năm 1781. Trận chiến cuối cùng là một cuộc chiến trường kỳ. Ông trở thành tổng thống của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào năm 1789. Nếu bạn thích lịch sử, bạn nên xem bộ phim này!
1. (2) Her (3) Who's
2. (1) Who's (2) Her (3) She's (4) your
3. (1) Who's (2) My (3) your (4) my
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cuốn sách ưa thích của Ana là gì vậy?
Stig: Cuốn sách ưa thích của cô ấy là The Hunger Games
Nadine: Ai là tác giả ưa thích của cô ấy vậy?
Stig: Suzanne Collins.
2.
Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của Carl vậy?
Maya: Ngôi sao điện ích ưa thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh ưa thích của tớ đó. Bộ phim ưa thích của cô ấy là gì vậy?
Maya: Vệ binh giải ngân hà.
3.
Stig: Ai là ca sĩ ưa thích của bạn vậy?
Minh: Ca sĩ ưa thích của minh là Bruno Mars
Stig: Ai là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
Minh: The Black Eyed Peas
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc ưa thích của tớ.
1.
Stig: Cuốn sách ưa thích của cậu là gì vậy Maya?
Maya: Wolf Brother ( Divergent/ The Hunger Games)
Stig: Đây cũng là các quyển sách ưa thích của tớ
2.
Stig: Chương trình truyền hình ưa thích của câu là gì vậy?
Maya: Umm. … X Factor ( The Vampire Diaries/ Glee)
Stig: Thật á! Đây cũng là chương trình truyền hình ưa thích của tớ
3.
Stig: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
Maya: X-men (The Amazing Spider- Man/ Twillight)
Stig: Ô đó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
4.
Stig: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của cậu vậy?
Maya: Chris Hemsworth (Scarlett Johansson/ Leonarido Dicarpio)
Stig: Wow! Anh ấy/ Cô ấy cũng là diễn viên ưa thích của tớ.
People: movie star, band, singer, writer
Things: song, book, TV show, movie
People: movie star ,band ,singer ,writer
Things: song , book ,movie, TV show