Dịch câu : Do you know the subjects ? What their Vietnamese equivalents ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Do you know the subjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: ____Mỹ Thuật_____
2. English: _____Tiếng Anh________
3. Geography: _____Địa Lý________
4. History : ______Lịch Sử_________
5. Maths: ________Toán________
6. Music: ________Âm Nhạc__________
7. PE : _______Thể Dục__________
8. Science: _______Khoa Học__________
9. ICT :_______Công Nghệ________
1. Mỹ thuât
2. Tiếng Anh
3. Địa lí
4. Lịch sử
5. Toán
6. Âm nhạc
7. Thể dục
8. Khoa học
9. Tin học
A. Do you know the sbjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: ............Mĩ thuật ......................................................................................
2. English: ........................Ngoại ngữ...........................................................................
3. Geography: .................Địa lí.............................................................................
4. History: .....................Lịch sử............................................................................
5. Maths: Toán học....................................................................................................
6. Music: ........................âm nhạc..........................................................................
7. PE (Physical Education): .............Thể dục......................................................................................
8. Science: ...................Khoa học................................................................................
9. ICT (Ìnormation and communication technology): ...................Công nghệ thông tin và truyền thông.......................................
B. Do you know any more subjects? Write them down.
.......................biology,literature. chemistry, phisology , theology, computer science, physics,veterinary medicine,..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. Ask and answer the questions.
1. Which subjects do you do at school?
.................english , maths ,literature, physics, chemistry, biology, PE , computer science,history,geography...........................................................................................................................................................................................
2. What's your favourite school day?
.................Tuesday........................................................................................................................................................................................
A. Do you know the subjects? What are their Vietnamese equivalents?
1. Art: Mỹ thuật
2. English: Tiếng Anh
3. Geography: Địa lí
4. History: Lịch sử
5. Maths: Toán
6. Music: Âm nhạc
7. PE (Physical Education): Thể dục
8. Science: Khoa học
9. ICT (Information and Communication Technology): Tin học.
B. Do you know any more subjects? Write them down.
Literature, Biology, Physics, ...
Art : Mỹ Thuật
English : Tiếng Anh
Geography : Địa Lý
History : Lịch Sử
Maths : Toán
PE : Thể Dục
Music : Âm Nhạc
Science : Khoa học
ICT : công nghệ thông tin và truyền thông
B. hóa học : chemistry, Sinh học: Biology, Văn học: Literature, Kỹ thuật: Engineering, Công nghệ: Technology, Chính trị học: Polis, Tâm lý học: Psychology, Thủ công: Craft, Thiên văn học: Astronomy, Kinh tế học: Economics, Khoa học xã hội: Social Science, Giáo dục thể chất: Physical Education, Giáo dục tôn giáo: Religious Education, Vietnamese : Tiếng việt, Vật lý: Physics,
Giáo dục công dân: Civic Education
C.
1. I have Science, Math, Vietnamese, Geography, History, IT and English.
2. I Math.
3. I Monday.
Chúc bạn hok tốt nha!
A.
1, Art : Mĩ thuật
2. Engilsh: Tiếng Anh
3. Geography : Địa Lý
4. History : Lịch Sử
5. Maths : Toán Học
6. Music : Âm nhạc
7. PE ( Physical Education) : Thể dục
8. Science : Khoa học
9. ICT ( Information and Communication Technology ) : Tin học
B:
1. Biology : Sinh học
2. Chemistry : Hóa học
3. Design and Technology : Công nghệ
4.Literature : Ngữ Văn
5. Physics : Vật Lý
6. Civic Education: Giáo dục công dân
(Còn những môn này là ngoại ngữ 2, có sách nhưng ko bắt buộc học nên bạn thích thì ghi hoặc khỏi cũng được)
7. Japanese : Tiếng Nhật
8. Russian : Tiếng Nga
9. French : Tiếng Pháp
10. Chinese : Tiếng Trung Quốc
(Những môn này chỉ ở cấp 2 thôi nha. Mình không kể cấp 1, 3 và đại học)
C.
1. I study Maths, Literature, Engilsh, Physics, Biology, History, Civic Education, Geography, PE, ICT, Art, Japanese, Design and Technology, Music
2. My favorite subject is Maths.
3. My favorite school day is Friday
16 What subjects do you have today?
17 She has english on Mondays and thursdays
18 I can swim
19 Who is your enlish teacher?
20 Do you have Vietnamese today?
21 What subjects do you have today?
a , Yes , I do ./ No , I don't .
b, I have PE once a week .
c ,I have five lessons today .
d ,My favorite subject is English .
e,I have Maths , English , Music , Art and Vietnamese .
a) Yes, I do. (No, I do not. = No, I don't.)
b) I have Physical Education once a week. (twice a week,...)
c) I have four (five,...) lessons today.
d) My favorite subject is Math. (English, Music,...)
e) I have English, Literature, History. (ect...)
-GOODLUCK-
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
Dịch câu : Do you know the subjects ? What their Vietnamese equivalents ?
Bạn có biết những môn nào? Những gì tương đương Việt của họ?
Bạn có biết các môn học? Những gì tương đương tiếng Việt của họ?