Cho tập hợp A các số tự nhiên chia cho 3 dư 1 và không vượt quá 256
a,Tính tổng tất cả các phần tử của tập A
b,Cần dùng bao nhiêu chữ số để viết hết tập A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a1: A = {57;357;3651}
a2: B = {57;85} ; C = {57;357} ; D = {57;814} ; E = {57;3651} ; G = {85;357} ; H = {85;814} ; L = {85;3651} ; K = {357;814} ; O = {357;3651}
M = {814;3651}
b/ B = {15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75;80;85;90;95}
Có: (95 - 15) : 5 + 1 = 17 (phần tử)
a, Số cách chọn chữ số hàng trăm: 9 (trừ số 0)
Số cách chọn chữ số hàng chục: 9 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm)
Số cách chọn chữ số hàng đơn vị: 8 cách chọn (trừ chữ số hàng trăm, hàng chục)
Số phần tử của tập hợp C: 9 x 9 x 8 = 648 (phần tử)
b, BCNN(3;5)= 3 x 5 = 15
Từ 1 đến 15 có số lượng số chỉ chia hết cho 3 hoặc chỉ chia hết cho 5 là: 6 số (Các số: 3;6;9;12;5;10)
D là tập hợp các số tự nhiên không quá 1000 chỉ chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5
Số tự nhiên lớn nhất chia hết cho cả 3 và 5 mà không vượt quá 1000 là 990
Từ 990 đến 1000 có số lượng số chỉ chia hết cho 3 hoặc cho 5 là: 5 số (993; 995; 996; 999; 1000)
Số lượng phần tử của D:
(990 - 0): 15 x 6 + 5= 401 (phần tử)
Đáp số: 401 phần tử
2:
a: {1;4}; {1;5}; {1;7}; {1;9}; {3;4}; {3;5}; {3;7}; {3;9}; {8;4}; {8;5}; {8;7}; {8;9}
b: Số tập hợp thỏa mãn là;
\(3\cdot4=12\)
c,P = { 3; 6; 9; ...; 936 }
Mỗi số cách nhau 3 đơn vị, ta có:
Số phần tử của tập hợp này là: ( 936 - 3 ) : 3 + 1 =312 (phần tử)
d, \(Q\in\varphi\); Có 0 phần tử
e, R = { 10; 11; 12; ...; 99}
Mỗi số cách nhau 1 đơn vị, ta có:
Số phần tử của tập hợp này là:
( 99 - 10 ) : 1 + 1 = 90 (phần tử)