Tìm a thuộc thỏa
28 chia hết cho a và 42 chia hết cho a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì 42 chia hết cho x; 90 chia hết cho x nên x thuộc ƯC(42;90)
ƯC(42;90)
Ư(42)={1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Ư(90)={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 9 ; 10 ; 15 ; 18 ; 30 ; 45 ; 90 }
ƯC(42;90)={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Vì x > 3 nên x là 6
Vậy A ={ 6 }
từ các số trên ta suy ra được a là ƯCLN của 150,60,210
phân tích ra ta có thể suy ra:
150=2.5.5.3
60=2.2.3.5
210=2.5.3.7
=>a=2.3.5=30(thoả mãn)
a) X={30;45;60;75}
b) X ={13;26;39;52;65}
c) X={6;7;14;21;42}
c) X={1;5;7}
Ta tìm ƯCLN(60.504)
60=22.3.5
504=23.32.7
ƯCLN(60,504)=22.3=12
Vậy a=12.
Ư(60)={1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60)
Ư(504)={1;2;3;4;6;7;8;9;56;63;72;84;126;168;252;504}
60 chia hết cho a và 504 chia hết cho a
=>a thuộc ƯC(60;504)={1;2;3;4;6}
vậy a={1;2;3;4;6}
Để \(\begin{cases}28⋮a\\42⋮a\end{cases}\)
<=> a \(\in\) ƯC(28;42)
Ta có : 28 = 22 . 7
42 = 2 . 3 . 7
=> ƯCLN(28;42) = 2 . 7 = 14
=> ƯC(28;42) = Ư(14) = { - 14 ; - 7 ; - 2 ; - 1 ; 1 ; 2 ; 7 ; 14 }
Vậy a \(\in\) { - 14 ; - 7 ; - 2 ; -1 ; 1 ; 2 ; 7 ; 14 }