Câu 1: Hòa tan 20g K2SO4 vào 150ml H2O đem điện phân cực trơ khi nồng độ dd là 14,925% thì dừng. V khí thoát ra ở anot trong điềi kiện 20C 1atm là bao nhiu?
Câu2: Đpdd chứa NaCl và Cu(NO3)2 đến khi hết màu xanh thì thu đc 6,72 lit hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 là 29. tính m của Cu(NO3)2
1)khối lượng dd sau điện phân \(=\frac{20\cdot100}{14,925}=134\)
=>khối lượng dd giảm sau điện phân= tổng khối lượng khí thoát ra =20+150-134=36
2H−−−−−>H2+2e2H−−−−−>H2+2e
____________a___2a
2O−−+4e−−>O22O−−+4e−−>O2
_________4b_____b
Ta có các hệ phương trình
\(\begin{cases}2a+32b=36\\2a-4b=0\end{cases}\)\(\Rightarrow\)\(\begin{cases}a=2\\b=1\end{cases}\)
sử dụng CT
\(n=\frac{PV}{RT}\Rightarrow V=\frac{4688}{65}\left(l\right)\)
2)
BTklg=>mO2=mhht-mhhs
ppe:6*nKClO3+5*nKMnO4-4nO2=nCl2*2
BTng tử ng tố =>nAgCl=nCl2*2
=>mAg=mh***AgCl
ppe:nFe*3=nAg+nCl2*2
=>m=nM