1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:1,He verry ............. He has a lot of friends2,We live in a .........................3,There is big .................... in her bedroom2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm1,They (watch)....................TV now2,Ha(not do)................ Homework now3,They(live) ................. in town house4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend5,She(watch)...
Đọc tiếp
1.Dùng một từ trong bảng điền vào mỗi chỗ trống sau:
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big .................... in her bedroom
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)....................TV now
2,Ha(not do)................ Homework now
3,They(live) ................. in town house
4,He(not,play)..................a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ..................TV everyday
1.I'm going to the shop for a rice....to cook.......(cook). 2.Many Hong Kong people lead a busy......leave....(live).
3.Fishing is an....actor............(act) my father enjoys best. 4.Hard work always brings..succession.......(succeed).
Cho đúng dạng của từ trong ngoặc vào chỗ trống:
1.I'm going to the shop for a rice to cook .
2.Many Hong Kong people lead a busy leave .
3.Fishing is an actor my father enjoys best.
4.Hard work always brings succession.