Viết cấu trúc câu bị động cuat thì hiện tại hoàn thành
Nhanh nha mn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ I (we , you ,they ....) +have +v
he (she ,it dts ít)has +v
(-).i/we/they +haven't+v
she/he/it+hasn't+v
nghi vấn
have +I/you/we/they+v
has+she/he/it+v
no,s+haven't,hasn't
yes, s+has, have
wh question question +have ,has +s+v
Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2
Tương lai đơn: S + will + be + P2
Quá khứ đơn: S + was/were + P2
Form :
+ ( Câu khẳng định )
S + have / has + V (pp) [ quá khứ phân từ , ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc ] + O
- ( Câu phủ định )
S + haven't / hasn't + V(pp) + O
? ( Câu nghi vấn )
Have / Has + S + V (pp) + O ?
Yes , S + have / has
No , S + haven't / hasn't
--- Wh + have / has + S + V(pp)
cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành
+)S +have/has +V3/ed
-)S +have/has not +V3/ed
?)Have/Has + S +V3/ed?
I- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + have/ has + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have/ has: trợ động từ
VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Ví dụ:
- I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
- She has lived here for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)
2. Phủ định:
S + haven’t / hasn’t + VpII
Câu phủ định trong thì hiện tại hoàn thành ta chỉ cần thêm “not” vào sau “have/ has”.
CHÚ Ý:
- haven’t = have not
- hasn’t = has not
Ví dụ:
- We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)
- He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)
3. Câu hỏi:
Have/ Has + S + VpII ?
Trả lời: Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.
No, I/ we/ you/ they + haven't. - No, he/ she/ it + hasn't.
Câu hỏi trong thì hiện tại hoàn thành ta chỉ cần đảo trợ động từ “have/ has” lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng phân từ II.
Ví dụ:
- Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)
Yes, I have./ No, I haven't.
- Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)
Yes, she has./ No, she hasn't.
#2. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
Ví dụ:
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.
Ví dụ:
- Câu nghi vấn
Q: Have/Has + S + PII?
A: Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
Ví dụ:
➽ Bạn nên tham khảo thêm: Ngữ pháp TOEIC - Học để chiếm trọn 990 TOEIC
#3. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
➣ Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Lưu ý : Chúng ta có thể sử dụng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như ví dụ 2.
Ví dụ:
➣ Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm
Sử dụng một mệnh đề với “since” chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầu trong quá khứ:
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
Lưu ý đặc biệt: Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TO BE: BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO.
Trong các thì tiếng Anh, "thì hiện tại hoàn thành" và "thì quá khứ đơn" là 2 thì rất nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn cách sử dụng. Chính vì vậy, các bạn lưu ý thật kỹ để sử dụng thì tiếng Anh thật hợp lý trong ngữ cảnh nhé!
(+) S + have/has + V3/ed.
(-) S + haven't/hasn't + V3/ed.
(?) Have/Has + S + V3/ed?
Chúc bạn học tốt
+ S+ have/has + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
? - Have/Has + S+ V3 + (O)?
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O
(+) S + have/ has + been + P2 + O
(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O
(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?
(Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?