Thách Cao Hoàng Minh Nguyệt làm hết đống này.
làm mau.
Bài 1:
Tìm x, biết:
a)
b)
Bài 2:
Hãy tìm các tập hợp:
a) ;
b)
Bài 3:
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
a)
b)
c)
d)
bài 4:
Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
bài 5:
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;
b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
bài 6:
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ...
bài 7:
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
3 Q; 3 R; 3 I;
-2,53 Q; 0,2(35) I;
N Z; I R.
bài 8:
Điền số thích hợp vào ô trống
bài 9:
Ta có
Theo mẫu trên, hãy tính:
a) ;
b) ;
c)
d)
e)
bài 10:
Nếu thì bằng:
A) 2;
B) 4;
C) 8;
D) 16.
bài 11:
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x.
A (; 1); B (; -1); C (0; 0).
bài 12:
Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần tư nào của mặt phẳng toạ độ Oxy, nếu:
a) a > 0?
b) a < 0?
bài 13:
Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
a) y = x; b) y = 3x;
c) y = -2x; d) y = -x.
Bài 1:
a) 3,2.x+(−1,2).x+2,7=−4,9;3,2.x+(−1,2).x+2,7=−4,9;
(3,2−1,2)x=−4,9−2,7(3,2−1,2)x=−4,9−2,7
2.x=−7,62.x=−7,6
x=−3,8x=−3,8
b) (−5,6). x + 2,9 . x − 3,86 = −9,8 .(−5,6). x + 2,9. x−3,86 = −9,8.
(−5,6 + 2 ,9) . x = − 9.8 + 3,86 (−5,6 + 2,9) .x = −9.8 + 3,86
−2,7 .x = −5,94 − 2,7.x = −5,94
x = 2,2
Bài 2:
a) Theo định nghĩa tập số hữu tỉ là tập hợp các số có thể viết dưới dạng phân số. Hay số hữu tỉ gồm các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ là tập hợp gồm các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Do đó: Q ∩ I = ∅
b) Số thực là tập hợp gồm số hữu tỉ và số tỉ.
Do đó: R ∩ I = I
bài 3:
a) −3,02<−3,01
b) −7,508 > −7,513
c) −0,49854 < −0,49826
d) −1,90765 < −1,892.
Bài 4:
a) −3,2 < −1,5 < −1/2 < 0 < 1 < 7,4.
b) |0| <∣−12∣ < |1 | < |−1,5| < |−3,2| < |7,4|.
Bài 7:
3 Q 3 R 3 I
−2,53 Q 0,2(35) I N Z I R
Bài 5:
a)Đúng b ) Sai c)Đúng
Bài 6:
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Bài 8:
Các số được điền vào là các số có khoanh tròn trong bảng dưới đây:
Bài 9:
a) √36=6
b) −√16=−4
c) √925=35
d) √32=3
e) √(−3)2=√9=3.
Bài 10:
D:16