Hãy viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau
1. Tall
2. short
3. big
4. small
5. long
6.thick
7. high
8. old
Trả lời câu hỏi giúp em, em đang gấp lắm ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
change these adjectives into comparative forms
1. tall
2. short.
3. big
4. small
5. long
6. popuar
7. funny
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
Cú pháp
If < điều kiện> then < câu lệnh>;
Cách hoạt động: nếu điều kiện đúng thì sẽ thực hiện câu lệnh còn nếu điều kiện sai thì sẽ không thực hiện được và sẽ dừng chương tình
Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)
Câu 2: tt ngắn the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)
Câu 3:
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
#Hk_tốt
#Ken'z
Mình không giỏi về khoản nêu cách dùng hay cấp độ. Nhưng dưới đây là mình nghĩ nào viết thế, cậu tham khảo nhé ^^
1.
+ So sánh hơn: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -er. VD: large -> larger
+ So sánh nhất: tính từ ngắn chuyển thành dạng tính từ có đuôi -est. VD: big -> biggest
! Đối với các tính từ có nguyên âm U, E, O, A, I ở trước phụ âm thì cần nhân đôi phụ âm trước khi thêm đuôi -er hay -est. Nếu có tới 2 nguyên âm thì không cần nhân đôi !
2. Các lời gợi ý có thể trình bày như sau:
+ Why don't we...? (lời gợi ý chung)
+ Why don't you...? (lời gợi ý riêng)
+ Shall we...?
+ What about...?
+ How about...?
+ Let's...!
3. Các trạng từ tấn suất đứng sau động từ tobe (am, is, are,...) và đứng trước động từ thường (go, do, walk,...)
! Nhớ chia các động từ tobe và động từ thường theo thì mà câu hỏi đưa ra ! (thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn,...)
4.
+ Các giới từ: in, on, at, next to, between, to the left of, to the right of, in front of,...
+ Cách dùng: dùng trong các câu khẳng, phủ và đứng sau động từ tobe. Trong câu hỏi thì đẩy động từ tobe lên trước.
5.
+ Can
- Can + S + V...? (như một lời mời, lời gợi ý)
- S + can + V... (lời khẳng định_thể khẳng)
- S + can not + V... (lời phủ nhận_thể phủ)
+ Will <trong tương lai>
- S + will + V... (như một lời hứa, khẳng định)
- S + won't + V (phủ nhận)
- Will + S + V...? (ý hỏi_thể hỏi)
+ Should = Ought to
- S + should + V... (lời khuyên nên làm gì)
- S + should't + V... (khuyên không nên làm gì)
- Should + S + V...? (nghi vấn)
! Các động từ khuyết thiếu không bao giờ đứng một mình, nó cần một động từ nguyên thể không to đứng sau !
Chúc bạn học tốt!
Bà em năm nay đã ngoài tám mươi tuổi. Dáng người bà nhỏ nhắn, bà không còn đi lại nhanh nhẹn như ngày xưa, mà bây giờ cây gậy luôn dìu bà bước từng bước chậm rãi, vững vàng. Lưng bà hơi còng có lẽ bởi gánh nặng mưu sinh suốt cả đời người đã đè nặng lên dáng hình bà. Đôi mắt bà không còn tinh tườm như trước nữa nhưng ánh nhìn của bà vẫn hiền từ, trìu mến như ngày nào. Gương mặt bà xuất hiện những chấm đồi mồi, nếp nhăn qua ngày tháng. Em không biết rằng đôi khi mải chơi, không nghe lời bà khiếm bà phiền lòng, em đã thêm một nếp nhăn trên gương mặt phúc hậu ấy khi để bà lo âu, suy nghĩ về mình. Em yêu nhất mái tóc bạc trắng như cước của bà. Sao lúc nào áng tóc ấy của mượt mà, gọn gàng và thoang thoảng hương thơm dìu dịu của hoa bưởi, trái bồ kết. Giọng nói của bà trầm ấm, bà thường nói chuyện từ từ và nhã nhặn khiến người đối thoại cảm thấy thoải mái. Đôi lúc em hờn dỗi, bà nhẹ nhàng nựng em; Lúc em làm sai điều gì, giọng nói của bà nghiêm nghị hơn mà nó khó giấu nổi nét buồn hiện trên ánh nhìn của bà. Bà em vẫn giữ phong tục ăn trầu, bà nói rằng làm như vậy răng sẽ chắc hơn. Không chỉ thế, mỗi sớm bà thường dậy trước cả nhà một chút để pha trà. Điều đó dường như trở thành nếp sống của bà.
Câu 2 : Bài làm
Hiện nay ,tình hình dịch bệnh covid -19 ngày càng trở nên phức tạp .Cả đất nước đang chung tay chống dịch .Mà đứng đầu chiến tuyến ấy ,là những y , bác sĩ với màu áo trắng tinh khôi .Từ trước đến nay ,hình ảnh các y bác sĩ với chiếc áo blouse trắng luôn giống những thiên thần mang lại sức khỏe cho mọi người .Họ làm một nghề vất vả mà cao quý .Đặc biệt khi dịch bệnh đến ,họ lại phải chiến đấu ở tuyến đầu như những người chiến sĩ kiên cường .Em rất yêu quý các y bác sĩ và luôn đồng cảm với những khó khăn họ đang phải chịu đựng . Em hi vọng mọi người cùng nhau chung tay vượt qua thời kì khó khăn này ,để ngày mai ,chúng ta lại có một bầu trời tươi sáng .
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly | more slowly | most slowly |
5. few | fewer | fewest |
6. little | less | least |
7. bad | worse | worst |
8. good | better | best |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
1. Tall - taller - tallest
2. short - shorter - shortest
3. big - bigger - biggest
4. small - smaller - smallest
5. long - longer - longest
6.thick - thicker - thickest
7. high - higher - highest
8. old - older - oldest
Chúc bạn học tốt!
1. Tall-taller-tallest
2. short-shorter-shortest
3. big-bigger-biggest
4. small-smaller-smallest
5. long-longer-longest
6.thick-thicker-thickest
7. high-higher-highest
8. old-older-oldest